Cho đường thẳng \(d\colon3x+5y+2019=0\). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
| \(d\) có vectơ pháp tuyến \(\vec{n}=(3;5)\) | |
| \(d\) có vectơ chỉ phương \(\vec{u}=(5;-3)\) | |
| \(d\) có hệ số góc \(k=\dfrac{5}{3}\) | |
| \(d\) song song với đường thẳng \(\Delta\colon3x+5y=0\) |
Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng \(d\colon3x-2y+6=0\)?
| \(\begin{cases}x=3t\\ y=3+2t\end{cases}\) | |
| \(\begin{cases}x=t\\ y=3+\dfrac{3}{2}t\end{cases}\) | |
| \(\begin{cases}x=t\\ y=3-\dfrac{3}{2}t\end{cases}\) | |
| \(\begin{cases}x=2t\\ y=3+\dfrac{3}{2}t\end{cases}\) |
Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng \(d\colon x-y+3=0\)?
| \(\begin{cases}x=t\\ y=3+t\end{cases}\) | |
| \(\begin{cases}x=t\\ y=3-t\end{cases}\) | |
| \(\begin{cases}x=3\\ y=t\end{cases}\) | |
| \(\begin{cases}x=2+t\\ y=1+t\end{cases}\) |
Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng \(d\colon\begin{cases}x=15\\ y=6+7t\end{cases}\)?
| \(x-15=0\) | |
| \(x+15=0\) | |
| \(6x-15y=0\) | |
| \(x-y-9=0\) |
Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng \(d\colon\begin{cases}x=3-5t\\ y=1+4t\end{cases}\)
| \(4x+5y+17=0\) | |
| \(4x-5y+17=0\) | |
| \(4x+5y-17=0\) | |
| \(4x-5y-17=0\) |
Đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(A(-4;5)\) và có vectơ pháp tuyến \(\vec{n}=(3;2)\) có phương trình tham số là
| \(\begin{cases}x=-4-2t\\ y=5+3t\end{cases}\) | |
| \(\begin{cases}x=-2t\\ y=1+3t\end{cases}\) | |
| \(\begin{cases}x=1+2t\\ y=3t\end{cases}\) | |
| \(\begin{cases}x=5-2t\\ y=-4+3t\end{cases}\) |
Đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(M(0;-2)\) và có vectơ chỉ phương \(\vec{u}=(3;0)\) có phương trình tổng quát là
| \(x=0\) | |
| \(y+2=0\) | |
| \(y-2=0\) | |
| \(x-2=0\) |
Đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(A(1;-2)\) và có vectơ pháp tuyến \(\vec{n}=(-2;4)\) có phương trình tổng quát là
| \(x+2y+4=0\) | |
| \(x-2y-5=0\) | |
| \(-2x+4y=0\) | |
| \(x-2y+4=0\) |
Vectơ nào sau đây không phải vectơ pháp tuyến của đường thẳng \(\Delta\colon x-3y-2=0\)?
| \(\vec{b}=(1;-3)\) | |
| \(\vec{d}=(-2;6)\) | |
| \(\vec{c}=\left(\dfrac{1}{3};-1\right)\) | |
| \(\vec{a}=(3;1)\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho hai điểm \(A(-3;2)\) và \(B(-3;3)\). Đường trung trực của đoạn thẳng \(AB\) có một vectơ pháp tuyến là
| \(\vec{a}=(6;5)\) | |
| \(\vec{b}=(0;1)\) | |
| \(\vec{c}=(-3;5)\) | |
| \(\vec{d}=(-1;0)\) |
Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(d\colon2x-3y+2019=0\)?
| \(\vec{a}=(-3;-2)\) | |
| \(\vec{m}=(2;3)\) | |
| \(\vec{u}=(-3;2)\) | |
| \(\vec{z}=(2;-3)\) |
Tam giác \(MNK\) có độ dài ba cạnh lần lượt là \(MN=13\), \(NK=14\) và \(KM=15\). Chu vi của \(MNK\) bằng
| \(21\) | |
| \(42\) | |
| \(14\) | |
| \(84\) |
Tam giác \(HPS\) có \(\widehat{PHS}=51^\circ\) và \(\widehat{PSH}=15^\circ\) thì \(\widehat{HPS}\) bằng
| \(66^\circ\) | |
| \(144^\circ\) | |
| \(114^\circ\) | |
| \(215^\circ\) |
Cho tam giác \(ABC\). Kết quả nào sau đây không đúng?
| \(S=\dfrac{abc}{2R}\) | |
| \(S=\dfrac{1}{2}ac\sin B\) | |
| \(S=\dfrac{a+b+c}{2}r\) | |
| \(S=\sqrt{p(p-a)(p-b)(p-c)}\) |
Tam giác \(ABC\) có \(AB=8\)cm, \(AC=18\)cm và diện tích bằng \(64\)cm\(^2\). Giá trị \(\sin A\) là
| \(\dfrac{\sqrt{3}}{2}\) | |
| \(\dfrac{3}{8}\) | |
| \(\dfrac{4}{5}\) | |
| \(\dfrac{8}{9}\) |
Cho tam giác \(ABC\) có độ dài ba cạnh là \(a=5\), \(b=7\) và \(c=10\). Phát biểu nào sau đây đúng nhất về số đo ba góc của \(ABC\)?
| \(A>B>C\) | |
| \(B< A< C\) | |
| \(A< B< C\) | |
| \(C< A< B\) |
Cho tam giác \(ABC\). Biểu thức nào dưới đây dùng để tính \(\cos C\)?
| \(\dfrac{b^2+c^2-a^2}{2bc}\) | |
| \(\dfrac{a^2+c^2-b^2}{2ac}\) | |
| \(\dfrac{a^2+b^2-c^2}{2ab}\) | |
| \(\dfrac{c}{2R}\) |
Gọi \(R\) là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\). Khẳng định nào sau đây sai?
| \(\dfrac{a}{\sin A}=\dfrac{b}{\sin B}=\dfrac{c}{\sin C}=2R\) | |
| \(a=2R\sin A\) | |
| \(a=c\dfrac{\sin A}{\sin C}\) | |
| \(\dfrac{a}{b}=\dfrac{\sin B}{\sin A}\) |
Tam giác \(ABC\) có các góc \(\widehat{B}=30^\circ\), \(\widehat{C}=45^\circ\), cạnh \(AB=3\). Tính cạnh \(AC\).
| \(\dfrac{2\sqrt{6}}{3}\) | |
| \(\dfrac{3\sqrt{6}}{2}\) | |
| \(\sqrt{6}\) | |
| \(\dfrac{3\sqrt{2}}{2}\) |
Tam giác có ba cạnh là \(3\), \(4\), \(5\) thì góc lớn nhất là góc
| Nhọn | |
| Tù | |
| Vuông | |
| Bẹt |