Đường tròn đường kính \(AB\) với \(A(3;-1)\), \(B(1;-5)\) có phương trình là
| \((x+2)^2+(y-3)^2=5\) | |
| \((x+1)^2+(y+2)^2=17\) | |
| \((x-2)^2+(y+3)^2=\sqrt{5}\) | |
| \((x-2)^2+(y+3)^2=5\) |
Đường tròn \((\mathscr{C})\) tâm \(I(-2;3)\) và đi qua điểm \(M(2;-3)\) có phương trình là
| \((x+2)^2+(y-3)^2=\sqrt{52}\) | |
| \((x-2)^2+(y+3)^2=52\) | |
| \(x^2+y^2+4x-6y-57=0\) | |
| \(x^2+y^2+4x-6y-39=0\) |
Đường tròn \((\mathscr{C})\) tâm \(I(1;-5)\) và đi qua gốc tọa độ có phương trình là
| \((x+1)^2+(y-5)^2=26\) | |
| \((x+1)^2+(y-5)^2=\sqrt{26}\) | |
| \((x-1)^2+(y+5)^2=26\) | |
| \((x-1)^2+(y+5)^2=\sqrt{26}\) |
Đường tròn tâm \(I(1;2)\), bán kính \(R=3\) có phương trình là
| \(x^2+y^2+2x+4y-4=0\) | |
| \(x^2+y^2+2x-4y-4=0\) | |
| \(x^2+y^2-2x+4y-4=0\) | |
| \(x^2+y^2-2x-4y-4=0\) |
Đường tròn tâm \(O(0;0)\), bán kính \(R=1\) có phương trình là
| \(x^2+(y+1)^2=1\) | |
| \(x^2+y^2=1\) | |
| \((x-1)^2+(y-1)^2=1\) | |
| \((x+1)^2+(y+1)^2=1\) |
Tìm bán kính của đường tròn đi qua ba điểm \(A(0;4)\), \(B(3;4)\), \(C(3;0)\).
| \(R=5\) | |
| \(R=3\) | |
| \(R=\sqrt{10}\) | |
| \(R=\dfrac{5}{2}\) |
Tìm tọa độ tâm của đường tròn đi qua ba điểm \(A(0;4)\), \(B(2;4)\), \(C(4;0)\).
| \(O(0;0)\) | |
| \(M(1;0)\) | |
| \(N(3;2)\) | |
| \(Q(1;1)\) |
Đường tròn \((\mathscr{C})\colon x^2+y^2+12x-14y+4=0\) có dạng chính tắc là
| \((x+6)^2+(y-7)^2=9\) | |
| \((x+6)^2+(y-7)^2=81\) | |
| \((x+6)^2+(y-7)^2=89\) | |
| \((x+6)^2+(y-7)^2=\sqrt{89}\) |
Đường tròn \((\mathscr{C})\colon(x-1)^2+(y+2)^2=25\) có dạng khai triển là
| \(x^2+y^2-2x+4y+30=0\) | |
| \(x^2+y^2+2x-4y-20=0\) | |
| \(x^2+y^2-2x+4y-20=0\) | |
| \(x^2+y^2+2x-4y+30=0\) |
Tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của đường tròn \((\mathscr{C})\colon x^2+y^2-5y=0\) là
| \(I(0;5),\,R=5\) | |
| \(I(0;-5),\,R=5\) | |
| \(I\left(0;\dfrac{5}{2}\right),\,R=\dfrac{5}{2}\) | |
| \(I\left(0;-\dfrac{5}{2}\right),\,R=\dfrac{5}{2}\) |
Tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của đường tròn \((\mathscr{C})\colon x^2+y^2-10x-11=0\) là
| \(I(-10;0),\,R=\sqrt{111}\) | |
| \(I(-10;0),\,R=2\sqrt{89}\) | |
| \(I(-5;0),\,R=6\) | |
| \(I(5;0),\,R=6\) |
Tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của đường tròn \((\mathscr{C})\colon16x^2+16y^2+16x-8y-11=0\) là
| \(I(-8;4),\,R=\sqrt{91}\) | |
| \(I(8;-4),\,R=\sqrt{91}\) | |
| \(I(-8;4),\,R=\sqrt{69}\) | |
| \(I\left(-\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{4}\right),\,R=1\) |
Tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của đường tròn \((\mathscr{C})\colon2x^2+2y^2-8x+4y-1=0\) là
| \(I(-2;1),\,R=\dfrac{\sqrt{21}}{2}\) | |
| \(I(2;-1),\,R=\dfrac{\sqrt{22}}{2}\) | |
| \(I(4;-2),\,R=\sqrt{21}\) | |
| \(I(-4;2),\,R=\sqrt{19}\) |
Tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của đường tròn \((\mathscr{C})\colon x^2+y^2-4x+2y-3=0\) là
| \(I(2;-1),\,R=2\sqrt{2}\) | |
| \(I(-2;1),\,R=2\sqrt{2}\) | |
| \(I(2;-1),\,R=8\) | |
| \(I(-2;1),\,R=8\) |
Đường tròn \((\mathscr{C})\colon x^2+y^2-4x+6y-12=0\) có tâm \(I\) và bán kính \(R\) lần lượt là
| \(I(2;-3),\,R=5\) | |
| \(I(-2;3),\,R=5\) | |
| \(I(-4;6),\,R=5\) | |
| \(I(-2;3),\,R=1\) |
Đường tròn \((\mathscr{C})\colon x^2+y^2-6x+2y+6=0\) có tâm \(I\) và bán kính \(R\) lần lượt là
| \(I(3;-1),\,R=4\) | |
| \(I(-3;1),\,R=4\) | |
| \(I(3;-1),\,R=2\) | |
| \(I(-3;1),\,R=2\) |
Tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của đường tròn \((\mathscr{C})\colon x^2+y^2=9\) là
| \(I(0;0),\,R=9\) | |
| \(I(0;0),\,R=81\) | |
| \(I(1;1),\,R=3\) | |
| \(I(0;0),\,R=3\) |
Tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của đường tròn \((\mathscr{C})\colon(x+1)^2+y^2=8\) là
| \(I(-1;0),\,R=8\) | |
| \(I(-1;0),\,R=64\) | |
| \(I(-1;0),\,R=2\sqrt{2}\) | |
| \(I(1;0),\,R=2\sqrt{2}\) |
Tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của đường tròn \((\mathscr{C})\colon x^2+(y+4)^2=5\) là
| \(I(0;-4),\,R=\sqrt{5}\) | |
| \(I(0;-4),\,R=5\) | |
| \(I(0;4),\,R=\sqrt{5}\) | |
| \(I(0;4),\,R=5\) |
Tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của đường tròn \((\mathscr{C})\colon(x-1)^2+(y+3)^2=16\) là
| \(I(-1;3),\,R=4\) | |
| \(I(1;-3),\,R=4\) | |
| \(I(1;-3),\,R=16\) | |
| \(I(-1;3),\,R=16\) |