Ngân hàng bài tập

Giáo viên: Huỳnh Phú Sĩ

B

Cho \(a,\,b\) là các số thực dương. Rút gọn \(P=\dfrac{a^{\tfrac{4}{3}}b+ab^{\tfrac{4}{3}}}{\sqrt[3]{a}+\sqrt[3]{b}}\) ta được

\(P=ab\)
\(P=a+b\)
\(P=a^4b+ab^4\)
\(P=a^2b+ab^2\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Rút gọn biểu thức \(P=\dfrac{a^{\sqrt{3}+1}\cdot a^{2-\sqrt{3}}}{\left(a^{\sqrt{2}-2}\right)^{\sqrt{2}+2}}\) với \(a>0\).

\(P=a\)
\(P=a^3\)
\(P=a^4\)
\(P=a^5\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho \(a>0\). Tìm \(x\) biết \(\sqrt[3]{a\sqrt[3]{a\sqrt[3]{a\sqrt[3]{a}}}}=a^x\).

\(x=\dfrac{4}{9}\)
\(x=\dfrac{1}{81}\)
\(x=\dfrac{40}{81}\)
\(x=\dfrac{13}{27}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho \(a\) là một số dương, biểu thức \(a^{\tfrac{2}{3}}\sqrt{a}\) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

\(a^{\tfrac{4}{3}}\)
\(a^{\tfrac{5}{6}}\)
\(a^{\tfrac{7}{6}}\)
\(a^{\tfrac{6}{7}}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Rút gọn biểu thức \(A=\dfrac{\sqrt[3]{a^7}\cdot a^{\tfrac{11}{3}}}{a^4\cdot\sqrt[7]{a^{-5}}}\) với \(a>0\) ta được kết quả \(A=a^{\tfrac{m}{n}}\) trong đó \(m,\,n\in\Bbb{N}^*\) và \(\dfrac{m}{n}\) là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?

\(m^2-n^2=312\)
\(m^2+n^2=543\)
\(m^2-n^2=-312\)
\(m^2+n^2=409\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho \(a\) là một số thực dương. Rút gọn biểu thức $$P=\dfrac{\left(a^{\sqrt{7}-3}\right)^{\sqrt{7}+3}}{a^{\sqrt{11}-4}\cdot a^{5-\sqrt{11}}}.$$

\(P=\dfrac{1}{a^3}\)
\(P=a^3\)
\(P=a^2\)
\(P=a^{2\sqrt{7}-1}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Kết quả viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức \(F=\dfrac{\sqrt{a\sqrt{a\sqrt{a\sqrt{a}}}}}{a^{\tfrac{11}{16}}}\) với \(a>0\) là

\(F=a^{\tfrac{1}{4}}\)
\(F=a^{\tfrac{3}{8}}\)
\(F=a^{\tfrac{1}{2}}\)
\(F=a^{\tfrac{3}{4}}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho \(a\) là số thực dương. Biểu thức \(a^2\cdot\sqrt[3]{a}\) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

\(a^{\tfrac{4}{3}}\)
\(a^{\tfrac{7}{3}}\)
\(a^{\tfrac{5}{3}}\)
\(a^{\tfrac{2}{3}}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho biết \(9^x-12^2=0\), tính giá trị của biểu thức $$P=\dfrac{1}{3^{-x-1}}-8\cdot9^{\tfrac{x-1}{2}}+19.$$

\(31\)
\(23\)
\(22\)
\(15\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tính giá trị của biểu thức \(P=\dfrac{\left(4+2\sqrt{3}\right)^{2018}\cdot\left(1-\sqrt{3}\right)^{2017}}{\left(1+\sqrt{3}\right)^{2019}}\).

\(P=-2^{2017}\)
\(P=-1\)
\(P=-2^{2019}\)
\(P=2^{2018}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Với \(\alpha\) là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?

\(\sqrt{10^\alpha}=10^{\tfrac{\alpha}{2}}\)
\(\sqrt{10^\alpha}=\left(\sqrt{10}\right)^\alpha\)
\(\left(10^\alpha\right)^2=100^\alpha\)
\(\left(10^\alpha\right)^2=10^{\alpha^2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho số thực dương \(a\) và hai số \(m,\,n\in\Bbb{R}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(a^{m+n}=\left(a^m\right)^n\)
\(a^{m+n}=\dfrac{a^m}{a^n}\)
\(a^{m+n}=a^m\cdot a^n\)
\(a^{m+n}=a^m+n\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho số dương \(a\) và \(m,\,n\in\Bbb{R}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(a^m\cdot a^n=a^{m-n}\)
\(a^m\cdot a^n=\left(a^m\right)^n\)
\(a^m\cdot a^n=a^{m+n}\)
\(a^m\cdot a^n=a^{m\cdot n}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hình nón có bán kính đáy bằng \(a\) và độ dài đường sinh bằng \(3a\). Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

\(3\pi a^2\)
\(2\pi a^2\)
\(\pi a^2\)
\(\dfrac{3}{2}\pi a^2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hình nón có bán kính đáy bằng \(a\) và độ dài đường sinh bằng \(2a\). Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

\(4\pi a^2\)
\(2a^2\)
\(2\pi a^2\)
\(3\pi a^2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hình nón có bán kính đáy bằng \(a\), chiều cao \(2a\). Độ dài đường sinh của hình nón bằng

\(a\sqrt{3}\)
\(2a\sqrt{3}\)
\(a\sqrt{5}\)
\(4a\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hình nón có bán kính đáy \(r=\sqrt{2}\) và độ dài đường sinh \(\ell=3\). Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho.

\(S_{\text{xq}}=2\pi\)
\(S_{\text{xq}}=3\pi\sqrt{2}\)
\(S_{\text{xq}}=6\pi\)
\(S_{\text{xq}}=6\pi\sqrt{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh bằng \(a\). Tính diện tích mặt xung quanh của hình nón đã cho.

\(\dfrac{1}{2}\pi a^2\)
\(\pi a^2\)
\(\dfrac{2}{3}\pi a^2\)
\(\dfrac{1}{3}\pi a^2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng \(3\pi a^2\) và bán kính đáy bằng \(a\). Tính tan của góc giữa một đường sinh và mặt đáy của hình nón.

\(8\)
\(2\sqrt{2}\)
\(\dfrac{2\sqrt{2}}{3}\)
\(\dfrac{1}{3}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tìm bán kính đáy của hình nón có diện tích xung quanh là \(3\pi a^2\) và độ dài đường sinh là \(3a\).

\(3a\)
\(a\)
\(4a\)
\(2a\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự