Phát biểu nào sau đây là sai?
| Vectơ là đoạn thẳng có hướng | |
| Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương | |
| Vectơ \(\vec{0}\) cùng phương với mọi vectơ | |
| Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng |
Tứ giác \(ABCD\) là hình bình hành khi và chỉ khi
| \(\overrightarrow{AC}=\overrightarrow{BD}\) | |
| \(\overrightarrow{BC}=\overrightarrow{DA}\) | |
| \(\overrightarrow{BA}=\overrightarrow{CD}\) | |
| \(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{CD}\) |
Cho bốn điểm phân biệt \(A,\,B,\,C,\,D\) mà trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để \(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{CD}\) là
| \(ABCD\) là hình bình hành | |
| \(ABDC\) là hình bình hành | |
| \(AC=BD\) | |
| \(AB=CD\) |
Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
| Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau | |
| Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành | |
| Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều | |
| Chúng cùng hướng và độ dài bằng nhau |
Mệnh đề nào sau đây sai?
| \(\overrightarrow{AA}=\vec{0}\) | |
| \(\vec{0}\) cùng hướng với mọi vectơ | |
| \(\left|\overrightarrow{AB}\right|>0\) | |
| \(\vec{0}\) cùng phương với mọi vectơ |
Cho vectơ \(\overrightarrow{DE}\) khác \(\vec{0}\). Độ dài đoạn thẳng \(ED\) được gọi là
| Phương của \(\overrightarrow{ED}\) | |
| Hướng của \(\overrightarrow{ED}\) | |
| Giá của \(\overrightarrow{ED}\) | |
| Độ dài của \(\overrightarrow{ED}\) |
Cho ba điểm \(A,\,B,\,C\) phân biệt. Khi đó
| Điều kiện cần và đủ để \(A,\,B,\,C\) thẳng hàng là \(\overrightarrow{AB}\) cùng phương với \(\overrightarrow{AC}\) | |
| Điều kiện đủ để \(A,\,B,\,C\) thẳng hàng là \(\overrightarrow{MA}\) cùng phương với \(\overrightarrow{AB}\) với mọi \(M\) | |
| Điều kiện cần để \(A,\,B,\,C\) thẳng hàng là \(\overrightarrow{MA}\) cùng phương với \(\overrightarrow{AB}\) vói mọi \(M\) | |
| Điều kiện cần để \(A,\,B,\,C\) thẳng hàng là \(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{AC}\) |
Mệnh đề nào sau đây đúng?
| Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ | |
| Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ | |
| Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ | |
| Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ |
Cho tứ giác \(ABCD\). Có bao nhiêu vectơ khác \(\vec{0}\) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác?
| \(4\) | |
| \(6\) | |
| \(8\) | |
| \(12\) |
Từ ba điểm \(A,\,B,\,C\) phân biệt, có thể lập được bao nhiêu vectơ (khác vectơ \(\vec{0}\)) có điểm đầu, điểm cuối là hai trong ba điểm đã cho?
| \(3\) | |
| \(4\) | |
| \(5\) | |
| \(6\) |
Cho vectơ \(\vec{a}\). Có bao nhiêu vectơ bằng với \(\vec{a}\)?
| Vô số | |
| Duy nhất | |
| Không tồn tại | |
| \(2\) |
Từ hai điểm \(A,\,B\) phân biệt có thể lập được bao nhiêu vectơ?
| \(2\) | |
| \(1\) | |
| \(4\) | |
| \(3\) |
Vectơ có điểm đầu \(A\) và điểm cuối \(B\) được ký hiệu là
| \(AB\) | |
| \(\overline{AB}\) | |
| \(\overrightarrow{BA}\) | |
| \(\overrightarrow{AB}\) |
Cho các hàm số \(y=\log_ax\), \(y=b^x\), \(y=c^x\) có đồ thị như hình vẽ.

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
| \(b>c>a\) | |
| \(a>b>c\) | |
| \(b>a>c\) | |
| \(c>b>a\) |
Hình vẽ bên biểu diễn đồ thị của hai hàm số \(y=a^x\) và \(y=\log_bx\) với \(a,\,b\) là các số thực dương và \(b\neq1\).

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
| \(\log_ab^2>0\) | |
| \(\log_ab<0\) | |
| \(\log_ab>0\) | |
| \(\log_ba>0\) |
Cho ba số thực dương \(a,\,b,\,c\) khác \(1\). Đồ thị hàm số \(y=a^x\), \(y=b^x\) và \(y=c^x\) được cho trong hình vẽ.

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
| \(a< b< c\) | |
| \(a< c< b\) | |
| \(b< c< a\) | |
| \(c< a< b\) |
Cho \(a,\,b,\,c\) dương và khác \(1\). Đồ thị hàm số \(y=\log_ax\), \(y=\log_bx\) và \(y=\log_cx\) được cho trong hình vẽ.

Khẳng định nào dưới đây là đúng?
| \(a>c>b\) | |
| \(b>c>a\) | |
| \(c>b>a\) | |
| \(a>b>c\) |
Số điểm cực trị của hàm số \(y=\mathrm{e}^x+x+1\) là
| \(0\) | |
| \(3\) | |
| \(2\) | |
| \(1\) |
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số $$y=2^{x^2-6x+5}$$
| \((-\infty;3)\) | |
| \(\mathbb{R}\) | |
| \((3;+\infty)\) | |
| \((-\infty;1)\) và \((5;+\infty)\) |
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)?
| \(y=\left(\dfrac{\pi}{3}\right)^x\) | |
| \(y=\log_{\tfrac{\pi}{4}}\left(2x^2+1\right)\) | |
| \(y=\left(\dfrac{2}{\mathrm{e}}\right)^x\) | |
| \(y=\log_{\tfrac{2}{3}}x\) |