Ngân hàng bài tập

Giáo viên: Huỳnh Phú Sĩ

B

Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để phương trình $$m\sin2x+3\cos2x=5$$có nghiệm.

\(|m|\geq4\)
\(|m|>4\)
\(m\geq4\)
\(m>4\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm điều kiện của \(m\) để phương trình $$m\sin x+3\cos x=2m$$vô nghiệm.

\(\left|m\right|>\sqrt{3}\)
\(\left|m\right|\le\sqrt{3}\)
\(\left|m\right|\ge\sqrt{3}\)
\(\left|m\right|<\sqrt{3}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Phương trình \(\cos x-\left(m-1\right)\sin x=m+1\) có nghiệm khi

\(m\in\left[\dfrac{1}{4};+\infty\right)\)
\(m\in\left[-1;2\right]\)
\(m\in\left[-3;5\right]\)
\(m\in\left(-\infty;\dfrac{1}{4}\right]\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tất cả giá trị của m để phương trình $$m\sin x+\left(m-1\right)\cos x=2m+1$$có nghiệm là

\(m>0\)
\(m>-3\)
\(0\le m\le3\)
\(-3\le m\le0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Điều kiện cần và đủ của tham số \(m\) để phương trình $$\sin x-\sqrt{3}m\cos x=2m$$có nghiệm là

\(-1\le m\le1\)
\(0\le m<2\)
\(-1< m<1\)
\(0\le m\le2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm \(m\) để phương trình $$m\cdot\sin x+5\cdot\cos x=m+1$$có nghiệm.

\(m\le24\)
\(m\le6\)
\(m\le12\)
\(m\le3\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm tất cả các giá trị thực của \(m\) để phương trình $$2\sin x-\left(2m+2\right)\cos x=2m-3$$có nghiệm.

\(m<\dfrac{1}{20}\)
\(m\ge\dfrac{1}{20}\)
\(m\le\dfrac{1}{20}\)
\(m>\dfrac{1}{20}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Số các giá trị nguyên \(m\) để phương trình $$\sqrt{4m-4}\cdot\sin x\cdot\cos x+\sqrt{m-2}\cdot\cos2x=\sqrt{3m-9}$$có nghiệm là

\(7\)
\(6\)
\(5\)
\(4\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình $$\sin x+\left(m-1\right)\cos x=2m-1$$có nghiệm.

\(\dfrac{1}{3}\le m\le\dfrac{1}{2}\)
\(-\dfrac{1}{2}\le m\le\dfrac{1}{3}\)
\(-\dfrac{1}{3}\le m\le1\)
\(\dfrac{1}{2}\le m\le1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để phương trình $$3\sin x+(m-1)\cos x-5=0$$có nghiệm.

\(-3\leq m\leq5\)
\(m\leq-3\) hoặc \(m\geq5\)
\(m<-3\) hoặc \(m>5\)
\(-3< m<5\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm giá trị của tham số \(m\) để phương trình \(3\sin x+m\cos x=5\) vô nghiệm.

\(m\in(-4;4)\)
\(m\in(4;+\infty)\)
\(m\in(-\infty;-4]\cup[4;+\infty)\)
\(m\in(-\infty;-4)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Hàm số nào sau đây có tập xác định là \(\mathbb{R}\)?

\(y=\tan x+\sin\dfrac{7\pi}{12}\)
\(y=\dfrac{1}{\sqrt{1-\cos x}}\)
\(y=\cot2x\)
\(y=\sqrt{1+\sin x}+\tan\dfrac{\pi}{12}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số $$y=\sqrt{1-\sin2x}-\sqrt{1+\sin2x}$$

\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\)
\(\mathscr{D}=\left[\dfrac{\pi}{6}+k2\pi;\dfrac{5\pi}{6}+k2\pi\right],\,k\in\mathbb{Z}\)
\(\mathscr{D}=\left[\dfrac{5\pi}{6}+k2\pi;\dfrac{13\pi}{6}+k2\pi\right],\,k\in\mathbb{Z}\)
\(\mathscr{D}=\varnothing\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số $$y=\dfrac{1}{\sqrt{1-\sin x}}$$

\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{k\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}\)
\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}\)
\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}\)
\(\mathscr{D}=\varnothing\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số \(y=\sqrt{\sin x-1}\).

\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\)
\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}\)
\(\mathscr{D}=\left\{\dfrac{\pi}{2}+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}\)
\(\mathscr{D}=\left\{\dfrac{\pi}{2}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số \(y=\sqrt{\sin x-2}\).

\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\)
\(\mathscr{D}=\left[-2;+\infty\right)\)
\(\mathscr{D}=\left[0;2\pi\right]\)
\(\mathscr{D}=\varnothing\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số \(y=\sqrt{\sin x+2}\).

\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\)
\(\mathscr{D}=\left[-2;+\infty\right)\)
\(\mathscr{D}=\left[0;2\pi\right]\)
\(\mathscr{D}=\varnothing\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số $$y=\dfrac{\cot x+3}{\cos x}$$

\(\mathscr{D}=\Bbb{R}\setminus \left\{\dfrac{k\pi}{2},\,k\in\Bbb{Z}\right\}\)
\(\mathscr{D}=\Bbb{R}\setminus\left\{k\pi,\,k\in \Bbb{Z}\right\}\)
\(\mathscr{D}=\Bbb{R}\setminus\left\{k2\pi,\,k\in \Bbb{Z}\right\}\)
\(\mathscr{D}=\Bbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k\pi ,\,k\in\Bbb{Z}\right\}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số $$y=\dfrac{\tan x}{1-\cos^2x}$$

\(\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}\)
\(\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{k\pi}{2},\,k\in\mathbb{Z}\right\}\)
\(\mathbb{R}\setminus\left\{-\dfrac{\pi}{2}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}\)
\(\mathbb{R}\setminus\left\{k\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số $$y=\dfrac{3\tan x-5}{1-\sin^2x}$$

\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}\)
\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}\)
\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{\pi+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}\)
\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{\pi+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự