Ngân hàng bài tập

Giáo viên: Huỳnh Phú Sĩ

B

Điều kiện xác định của hàm số \(y=\dfrac{1-\cos x}{\sin x}\) là

\(x\ne\dfrac{\pi}{2}+k\pi\)
\(x\ne k\pi\)
\(x\ne-\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\)
\(x\ne\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hàm số \(y=\sin x\cos^3x\) là

Hàm số lẻ
Hàm số chẵn
Hàm số không chẵn
Hàm số không lẻ
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tính tổng $$S=\mathrm{C}_n^0+3\mathrm{C}_n^1+3^2\mathrm{C}_n^2+\cdots+3^n\mathrm{C}_n^n$$

\(S=3^n\)
\(S=2^n\)
\(S=3\cdot2^n\)
\(S=4^n\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tính tổng $$S=\mathrm{C}_n^0+\mathrm{C}_n^1+\mathrm{C}_n^2+\cdots+\mathrm{C}_n^n$$

\(S=2^n-1\)
\(S=2^n\)
\(S=2^{n-1}\)
\(S=2^n+1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Biết rằng tổng các hệ số trong khai triển \(\left(3x^4-\dfrac{1}{x}\right)^n\) bằng \(1024\). Tìm hệ số của số hạng chứa \(x^5\).

\(1080\)
\(-120\)
\(-3240\)
\(-1080\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính tổng \(S\) tất cả các hệ số trong khai triển \((3x-4)^{17}\).

\(S=1\)
\(S=-1\)
\(S=0\)
\(S=8192\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Hệ số của \(x^{31}\) trong khai triển nhị thức \(\left(x+\dfrac{1}{x^2}\right)^{40}\) là

\(\mathrm{C}_{40}^4x^{31}\)
\(-\mathrm{C}_{40}^{37}x^{31}\)
\(\mathrm{C}_{40}^{37}x^{31}\)
\(\mathrm{C}_{40}^2x^{31}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Hệ số của \(x^6\) trong khai triển nhị thức \(\left(\dfrac{1}{x}+x^3\right)^{10}\) là

\(210\)
\(252\)
\(165\)
\(792\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Hệ số của \(x^6\) trong khai triển nhị thức \(\left(\dfrac{3}{x}-\dfrac{x}{3}\right)^{12}\) (với \(x\neq0\)) là

\(-\dfrac{220}{729}\)
\(\dfrac{220}{729}x^6\)
\(-\dfrac{220}{729}x^6\)
\(\dfrac{220}{729}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm số hạng chứa \(x^3y\) trong khai triển \(\left(xy+\dfrac{1}{y}\right)^5\).

\(3x^3y\)
\(5x^3y\)
\(10x^3y\)
\(4x^3y\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khai triển \(\left(x-\dfrac{2}{x^2}\right)^{21}\).

\(2^8\mathrm{C}_{21}^8\)
\(-2^7\mathrm{C}_{21}^7\)
\(2^7\mathrm{C}_{21}^7\)
\(-2^8\mathrm{C}_{21}^8\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khai triển \(\left(xy^2-\dfrac{1}{xy}\right)^8\).

\(70y^4\)
\(60y^4\)
\(50y^4\)
\(40y^4\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khải triển \(\left(x^2+\dfrac{2}{x}\right)^6\).

\(2^4\mathrm{C}_6^2\)
\(2^2\mathrm{C}_6^2\)
\(-2^4\mathrm{C}_6^4\)
\(-2^2\mathrm{C}_6^4\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm số hạng chứa \(x^{31}\) trong khải triển \(\left(x+\dfrac{1}{x^2}\right)^{40}\).

\(-\mathrm{C}_{40}^{37}x^{31}\)
\(\mathrm{C}_{40}^{37}x^{31}\)
\(\mathrm{C}_{40}^2x^{31}\)
\(\mathrm{C}_{40}^4x^{31}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm số hạng chứa \(x^3\) trong khai triển \(\left(x+\dfrac{1}{2x}\right)^9\).

\(-\dfrac{1}{8}\mathrm{C}_9^3x^3\)
\(\dfrac{1}{8}\mathrm{C}_9^3x^3\)
\(-\mathrm{C}_9^3x^3\)
\(\mathrm{C}_9^3x^3\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm số hạng chứa \(x^7\) trong khai triển \(\left(x-\dfrac{1}{x}\right)^{13}\).

\(-\mathrm{C}_{13}^4x^7\)
\(-\mathrm{C}_{13}^3\)
\(-\mathrm{C}_{13}^3x^7\)
\(\mathrm{C}_{13}^3x^7\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm hệ số của \(x^{12}\) trong khai triển \(\left(2x-x^2\right)^{10}\).

\(\mathrm{C}_{10}^3\)
\(\mathrm{C}_{10}^22^8\)
\(\mathrm{C}_{10}^2\)
\(-\mathrm{C}_{10}^22^8\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm số hạng chứa \(x^3y^3\) trong khai triển \((x+2y)^6\) thành đa thức.

\(160x^3y^3\)
\(20x^3y^3\)
\(8x^3y^3\)
\(120x^3y^3\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Trong khai triển biểu thức \((x+y)^{21}\), hệ số của số hạng chứa \(x^{13}y^8\) là

\(1287\)
\(203490\)
\(116280\)
\(293930\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Trong khai triển của nhị thức \((a+2)^{n+6}\) có tất cả \(17\) số hạng. Khi đó \(n\) bằng

\(10\)
\(12\)
\(17\)
\(11\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự