Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí của âm?
Cường độ âm. | |
Tần số âm. | |
Độ to của âm. | |
Mức cường độ âm. |
Máy phát điện xoay chiều một pha được cấu tạo bởi hai bộ phận chính là
cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp. | |
phần cảm và phần ứng. | |
cuộn thứ cấp và phần cảm. | |
cuộn sơ cấp và phần ứng. |
Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng $\lambda$. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là
$\dfrac{\lambda}{4}$. | |
$\lambda$. | |
$\dfrac{\lambda}{2}$. | |
$2\lambda$. |
Một con lắc đơn có chiều dài $\ell$, đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường $g$. Đại lượng $T=2\pi \sqrt{\dfrac{\ell}{g}}$ được gọi là
tần số của dao động. | |
tần số góc của dao động. | |
pha ban đầu của dao động. | |
chu kì của dao động. |
culông (C). | |
vôn trên mét (V/m). | |
fara (F). | |
vôn (V). |
Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc $\omega$ vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở $R$ mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm $L$. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
$\dfrac{R}{R+\omega^2L}$. | |
$\dfrac{R}{\sqrt{R^2+\omega L^2}}$. | |
$\dfrac{R}{R+\omega L}$. | |
$\dfrac{R}{\sqrt{R^2+\omega^2L^2}}$. |
sự lân quang. | |
sự nhiễu xạ ánh sáng. | |
sự giao thoa ánh sáng. | |
sự tán sắc ánh sáng. |
$W_\text{đ} = E – E_0$. | |
$W_\text{đ} = E + E_0$. | |
$W_\text{đ}=\dfrac{1}{2}\left(E+E_0\right)$. | |
$W_\text{đ}=\dfrac{1}{2}\left(E-E_0\right)$. |
$A = UIt$. | |
$A=\dfrac{UI}{t}$. | |
$A=\dfrac{Ut^2}{I}$. | |
$A = UIt^2$. |
Khi một con lắc lò xo đang dao động tắt dần do tác dụng của lực ma sát thì cơ năng của con lắc chuyển hóa dần dần thành
điện năng. | |
hóa năng. | |
quang năng. | |
nhiệt năng. |
Tia nào sau đây thường được sử dụng trong các bộ điều khiển từ xa để điều khiển hoạt động của tivi, quạt điện, máy điều hòa nhiệt độ?
Tia $\gamma$. | |
Tia tử ngoại. | |
Tia X. | |
Tia hồng ngoại. |
Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính
Mạch biến điệu. | |
Mạch tách sóng. | |
Pin quang điện. | |
Hệ tán sắc. |
Trong chân không, ánh sáng màu tím có bước sóng nằm trong khoảng
từ $380$ mm đến $440$ mm. | |
từ $380$ nm đến $440$ nm. | |
từ $380$ cm đến $440$ cm. | |
từ $380$ pm đến $440$ pm. |
Một chất điểm chịu tác dụng đồng thời của hai lực thành phần vuông góc với nhau có độ lớn lần lượt là F1 = 15 N và F2. Biết hợp lực trên có độ lớn là 25 N. Giá trị của F2 là
10 N | |
20 N | |
30 N | |
40 N |
Câu 1: Khi nói về phép phân tích lực, phát biểu nào sau đây sai?
Phân tích lực là thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực đó. | |
Khi phân tích một lực thành hai lực thành phần thì phải tuân theo quy tắc hình bình hành. | |
Khi phân tích một lực thành hai lực thành phần thì hai lực thành phần làm thành hai cạnh của hình bình hành. | |
Phân tích lực là phép thay thế các lực tác dụng đồng thời vào vật bằng một lực như các lực đó. |
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A = 2 cm. | |
A = 3 cm. | |
A = 5 cm. | |
A = 21 cm. |
Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng?
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cung tần số có biên độ phụ thuộc vào
biên độ của dao động hợp thành thứ nhất. | |
biên độ của dao động hợp thành thứ hai. | |
tần số chung của hai dao động hợp thành. | |
độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành. |
Một con lắc đơn dài 44cm được treo vào trần một xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe lửa gặp chổ nối của đường ray. Biết chiều dài của mỗi đoạn đường ray là 12,5m. Lấy $g = 9,8$ m/s$^2$. Hỏi xe lửa chuyển động thẳng điều với tốc độ bằng bao nhiêu thì biên độ dao động của con lắc là lớn nhất?
10,7 km/h | |
34 km/h | |
109km/h | |
45 km/h |
Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,5Hz. Một người đi qua tấm ván với bao nhiêu bước trong 12 giây thì tấm ván bị rung lên mạnh nhất?
8 bước. | |
6 bước. | |
4 bước. | |
2 bước. |
Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 45cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. Để nước trong xô bị dao động mạnh nhất người đó phải đi với tốc độ
3,6m/s | |
4,2km/s. | |
4,8km/h. | |
5,4km/h. |