Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng $120$V vào hai đầu đoạn mạch $AB$ như hình bên.
Biết các điện áp hiệu dụng $U_{AM}=90$V và $U_{MB}=150$V. Hệ số công suất của đoạn mạch $AM$ là
$0,8$ | |
$0,6$ | |
$0,71$ | |
$0,75$ |
Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm $A$ và $B$ dao động cùng pha với tần số $10$Hz. Biết $AB=20$cm và tốc độ truyền sóng ở mặt nước là $30$cm/s. Xét đường tròn đường kính $AB$ ở mặt nước, số điểm cực tiểu giao thoa trên đường tròn này là
$13$ | |
$26$ | |
$14$ | |
$28$ |
Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường $g$ bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lí số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương chu kì dao động điều hòa $\left(T^2\right)$ theo chiều dài $\ell$ của con lắc như hình bên.
Lấy $\pi=3,14$. Giá trị trung bình của $g$ đo được trong thí nghiệm này là
$9,96\text{m/s}^2$ | |
$9,42\text{m/s}^2$ | |
$9,58\text{m/s}^2$ | |
$9,74\text{m/s}^2$ |
$_2^3He$ | |
$_2^4He$ | |
$_3^6Li$ | |
$_1^1H$ |
$3,31.10^{-19}$J | |
$3,31.10^{-25}$J | |
$1,33.10^{-27}$J | |
$3,13.10^{-19}$J |
Khả năng đâm xuyên mạnh | |
Gây tác dụng quang điện ngoài | |
Tác dụng sinh lý, hủy diệt tế bào | |
Làm ion hóa không khí |
$3,3$m | |
$3,0$m | |
$2,7$m | |
$9,1$m |
Điện năng được truyền tải từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là $8$A, công suất hao phí do toả nhiệt trên dây là $1280$W. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là
$64\Omega$ | |
$80\Omega$ | |
$20\Omega$ | |
$160\Omega$ |
$6$cm | |
$3$cm | |
$4$cm | |
$12$cm |
Một con lắc đơn dao động theo phương trình $s=4\cos2\pi t$ (cm) ($t$ tính bằng giây). Chu kì dao động của con lắc là
$2$ giây | |
$1$ giây | |
$0,5\pi$ giây | |
$2\pi$ giây |
Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian $0,2$ s từ thông biến thiên một lượng là $0,5$ Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là
$0,1$V | |
$2,5$V | |
$0,4$V | |
$0,25$V |
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở $R$ mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là $Z_L$ và $Z$. Hệ số công suất của đoạn mạch là
$\cos\varphi =\dfrac{Z}{R}$ | |
$\cos\varphi =\dfrac{R}{Z_L}$ | |
$\cos\varphi =\dfrac{R}{Z}$ | |
$\cos\varphi =\dfrac{Z_L}{R}$ |
Tại nơi có gia tốc trọng trường $g$, một con lắc đơn có chiều dài $\ell$ dao động điều hòa với tần số góc là
$\omega =\sqrt{\dfrac{\ell}{g}}$ | |
$\omega =2\pi\sqrt{\dfrac{g}{\ell}}$ | |
$\omega =\sqrt{\dfrac{g}{\ell}}$ | |
$\omega =2\pi\sqrt{\dfrac{\ell}{g}}$ |
Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
số prôtôn | |
năng lượng liên kết | |
số nuclôn | |
năng lượng liên kết riêng |
Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các electron?
Tia $\alpha$ | |
Tia $\beta^+$ | |
Tia $\beta^-$ | |
Tia $\gamma$ |
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử $Bo$, $r_0$ là bán kính $Bo$. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng $M$ thì có bán kính quỹ đạo là
$4r_0$ | |
$9r_0$ | |
$16r_0$ | |
$25r_0$ |
Chất nào sau đây là chất quang dẫn?
$Cu$ | |
$Pb$ | |
$PbS$ | |
$Al$ |
$\lambda =\dfrac{ia}{D}$ | |
$\lambda =\dfrac{Da}{i}$ | |
$\lambda =\dfrac{D}{ia}$ | |
$\lambda =\dfrac{i}{Da}$ |
Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây?
Truyền được trong chân không. | |
Có tác dụng nhiệt rất mạnh. | |
Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. | |
Kích thích sự phát quang của nhiều chất. |
Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?
Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. | |
Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng. | |
Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau. | |
Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. |