Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo nên dao động. | |
Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian. | |
Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kỳ. | |
Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. |
Dao động duy trì là là dao động tắt dần mà người ta đã:
kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn. | |
tác dụng vào vật ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian. | |
cung cấp cho vật một năng lượng đúng bằng năng lượng vật mất đi sau mỗi chu kỳ. | |
làm mất lực cản của môi trường đối với chuyển động đó. |
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
với tần số bằng tần số dao động riêng. | |
mà không chịu ngoại lực tác dụng. | |
với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. | |
với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. |
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
biên độ và gia tốc | |
li độ và tốc độ | |
biên độ và năng lượng | |
biên độ và tốc độ |
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. | |
Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. | |
Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. | |
Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. |
Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục $Ox$. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở li độ $x=2$cm, vật có động năng gấp $3$ thế năng. Biên độ dao động của vật là
3,5cm | |
4,0cm | |
2,5cm | |
6,0cm |
Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng lên 2 lần và giảm khối lượng 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
giảm 4 lần | |
giảm 2 lần. | |
tăng 2 lần. | |
tăng 4 lần. |
Một con lắc lò xo gồm vật m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng gấp 3 lần m thì chu kỳ dao động của chúng
tăng lên 3 lần | |
giảm đi 3 lần | |
tăng lên 2 lần | |
giảm đi 2 lần |
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k treo quả nặng có khối lượng $m$. Hệ dao động với chu kỳ $T$. Độ cứng của lò xo là
$k=\dfrac{2\pi^2m}{T^2}$ | |
$k=\dfrac{4\pi^2m}{T^2}$ | |
$k=\dfrac{\pi^2m}{4T^2}$ | |
$k=\dfrac{\pi^2m}{2T^2}$ |
Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu | |
Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng | |
Thế năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng | |
Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong vị trí biên |
Một chất điểm dao động điều hoà trên trục $Ox$. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
độ lớn gia tốc của chất điểm giảm | |
độ lớn vận tốc của chất điểm giảm | |
độ lớn li độ của chất điểm tăng | |
động năng của chất điểm giảm |
Chu kì dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào:
Biên độ dao động | |
Cấu tạo của con lắc | |
Cách kích thích dao động | |
Pha ban đầu của dao động |
Động năng của dao động điều hoà biến đổi theo thời gian:
Tuần hoàn với chu kì $T$ | |
Như một hàm cosin | |
Không đổi | |
Tuần hoàn với chu kì $\dfrac{T}{2}$ |
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng $k$, dao động điều hòa dọc theo trục $Ox$ quanh vị trí cân bằng $O$. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ $x$ là
$F=k.x$ | |
$F= -k.x$ | |
$F=0,5kx^2$ | |
$F= - 0,5kx^2$ |
Một con lắc lò xo gồm lò xo và một vật nhỏ có khối lượng $m$ đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang với tần số góc $\omega$ và biên độ $A$. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc được tính bằng công thức nào đây?
$W=0,5m\omega^2A^2$ | |
$W=0,5m\omega^2A$ | |
$W=0,25m\omega^2A^2$ | |
$W=0,25m\omega^2A^2$ |
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ lớn tỉ lệ thuận với
độ lớn vận tốc của vật | |
độ lớn li độ của vật | |
biên độ dao động của con lắc | |
chiều dài lò xo của con lắc |
Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn?
Cơ năng và thế năng | |
Động năng và thế năng | |
Cơ năng | |
Động năng |
Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
theo chiều chuyển động của viên bi | |
về vị trí cân bằng của viên bi | |
theo chiều dương quy ước | |
theo chiều âm quy ước |
Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng $k$, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng $m$. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
tỉ lệ với bình phương biên độ dao động | |
tỉ lệ với bình phương chu kì dao động | |
tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo | |
tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi |
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng $k$ và hòn bi $m$ gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tần số dao động là
$f=\dfrac{1}{2\pi}\sqrt{\dfrac{m}{k}}$ | |
$f={2\pi}\sqrt{\dfrac{m}{k}}$ | |
$f={2\pi}\sqrt{\dfrac{k}{m}}$ | |
$f=\dfrac{1}{2\pi}\sqrt{\dfrac{k}{m}}$ |