Cho hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{ax+1}{bx+c}\) \(\left(a,b,c\in\mathbb{R}\right)\) có bảng biến thiên như sau:

Trong các số \(a,\,b\) và \(c\) có bao nhiêu số dương?
| \(2\) | |
| \(3\) | |
| \(1\) | |
| \(0\) |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) sao cho hàm số $$f\left(x\right)=\dfrac{1}{3}x^3+mx^2+4x+3$$đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?
| \(5\) | |
| \(4\) | |
| \(3\) | |
| \(2\) |
Diện tích \(S\) của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y=2x^2\), \(y=-1,\,x=0\) và \(x=1\) được tính bởi công thức nào dưới đây?
| \(S=\pi\displaystyle\int\limits_0^1\left(2x^2+1\right)\mathrm{\,d}x\) | |
| \(S=\displaystyle\int\limits_0^1\left(2x^2-1\right)\mathrm{\,d}x\) | |
| \(S=\displaystyle\int\limits_0^1\left(2x^2+1\right)^2\mathrm{\,d}x\) | |
| \(S=\displaystyle\int\limits_0^1\left(2x^2+1\right)\mathrm{\,d}x\) |
Xét \(\displaystyle\int\limits_0^2x\cdot\mathrm{e}^{x^2}\mathrm{\,d}x\), nếu đặt \(u=x^2\) thì \(\displaystyle\int\limits_0^2x\cdot\mathrm{e}^{x^2}\mathrm{\,d}x\) bằng
| \(2\displaystyle\int\limits_0^2\mathrm{e}^u\mathrm{\,d}u\) | |
| \(2\displaystyle\int\limits_0^4\mathrm{e}^u\mathrm{\,d}u\) | |
| \(\dfrac{1}{2}\displaystyle\int\limits_0^2\mathrm{e}^u\mathrm{\,d}u\) | |
| \(\dfrac{1}{2}\displaystyle\int\limits_0^4\mathrm{e}^u\mathrm{\,d}u\) |
Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y=x^3-3x+1\) và trục hoành là
| \(3\) | |
| \(0\) | |
| \(2\) | |
| \(1\) |
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=x^4-10x^2+2\) trên đoạn \(\left[-1;2\right]\) bằng
| \(2\) | |
| \(-23\) | |
| \(-22\) | |
| \(-7\) |
Cho hàm số \(f\left(x\right)\) có bảng xét dấu của \(f'\left(x\right)\) như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
| \(3\) | |
| \(0\) | |
| \(2\) | |
| \(1\) |
Nếu \(\displaystyle\int\limits_0^1f\left(x\right)\mathrm{\,d}x=4\) thì \(\displaystyle\int\limits_0^12f\left(x\right)\mathrm{\,d}x\) bằng
| \(16\) | |
| \(4\) | |
| \(2\) | |
| \(8\) |

Cho hàm số \(y=f\left(x\right)\) có đồ thị trong hình vẽ trên. Số nghiệm của phương trình \(f\left(x\right)=-1\) là
| \(3\) | |
| \(2\) | |
| \(1\) | |
| \(4\) |
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{x-2}{x+1}\) là
| \(y=-2\) | |
| \(y=1\) | |
| \(x=-1\) | |
| \(x=2\) |

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình trên?
| \(y=x^3-3x\) | |
| \(y=-x^3+3x\) | |
| \(y=x^4-2x^2\) | |
| \(y=-x^4+2x\) |
Cho hàm số \(y=f\left(x\right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm
| \(x=-2\) | |
| \(x=2\) | |
| \(x=1\) | |
| \(x=-1\) |
Cho hàm số \(f\left(x\right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
| \(\left(-\infty;-1\right)\) | |
| \(\left(0;1\right)\) | |
| \(\left(-1;0\right)\) | |
| \(\left(-\infty;0\right)\) |
Hàm số \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)\) trên khoảng \(K\) nếu
| \(F'(x)=-f(x),\,\forall x\in K\) | |
| \(f'(x)=F(x),\,\forall x\in K\) | |
| \(F'(x)=f(x),\,\forall x\in K\) | |
| \(f'(x)=-F(x),\,\forall x\in K\) |
Tập xác định của hàm số \(y=\log_2x\) là
| \([0;+\infty)\) | |
| \((-\infty;+\infty)\) | |
| \((0;+\infty)\) | |
| \([2;+\infty)\) |
Kí hiệu \((H)\) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị \(y=x^2-ax\) với trục hoành (\(a\neq0\)). Quay hình \((H)\) xung quanh trục hoành ta thu được khối tròn xoay có thể tích \(V=\dfrac{16\pi}{15}\). Tìm \(a\).
| \(a=-2\) | |
| \(a=-3\) | |
| \(a=\pm2\) | |
| \(a=2\) |
Cho hình phẳng \((D)\) giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=\sqrt{x}\), hai đường thẳng \(x=1\), \(x=2\) và trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay \((D)\) quanh trục hoành.
| \(3\pi\) | |
| \(\dfrac{3}{2}\) | |
| \(\dfrac{3\pi}{2}\) | |
| \(\dfrac{2\pi}{3}\) |
Cho hình \(D\) giới hạn bởi các đường \(y=x^2-2\) và \(y=-|x|\). Khi đó diện tích của hình \(D\) là
| \(\dfrac{13}{3}\) | |
| \(\dfrac{7\pi}{3}\) | |
| \(\dfrac{7}{3}\) | |
| \(\dfrac{13\pi}{3}\) |

Tính diện tích hình phẳng tạo thành bởi parabol \(y=x^2\), đường thẳng \(y=-x+2\) và trục hoành trên đoạn \([0;2]\) (phần gạch sọc trong hình vẽ).
| \(\dfrac{5}{6}\) | |
| \(\dfrac{7}{6}\) | |
| \(\dfrac{2}{3}\) | |
| \(\dfrac{3}{5}\) |

Diện tích hình phẳng \((H)\) giới hạn bởi đồ thị của hàm số \(y=f(x)\), trục hoành và hai đường thẳng \(x=a\), \(x=b\) (\(a<b\) và \(f(x)\) liên tục trên \([a;b]\)) (phần gạch sọc trong hình vẽ) tính theo công thức
| \(S=-\displaystyle\int\limits_{a}^{c}f(x)\mathrm{\,d}x+\displaystyle\int\limits_{c}^{b}f(x)\mathrm{\,d}x\) | |
| \(S=\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f(x)\mathrm{\,d}x\) | |
| \(S=\left|\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f(x)\mathrm{\,d}x\right|\) | |
| \(S=\displaystyle\int\limits_{a}^{c}f(x)\mathrm{\,d}x+\displaystyle\int\limits_{c}^{b}f(x)\mathrm{\,d}x\) |