Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(f(x)=1+\dfrac{2x+2}{x-1}\).
| \(x=1\) | |
| \(y=1\) | |
| \(y=2\) | |
| \(y=3\) |
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{2-2x}{x+1}\) là
| \(y=-2\) | |
| \(x=-1\) | |
| \(x=-2\) | |
| \(y=2\) |
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{x-3}{x-1}\) là
| \(y=5\) | |
| \(y=0\) | |
| \(x=1\) | |
| \(y=1\) |
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{2x-3}{x+4}\) là
| \(x=-4\) | |
| \(y=2\) | |
| \(x=4\) | |
| \(y=-\dfrac{3}{4}\) |
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường \(y=x^2-4\) và \(y=2x-4\) bằng
| \(36\) | |
| \(\dfrac{4}{3}\) | |
| \(\dfrac{4\pi}{3}\) | |
| \(36\pi\) |
Biết \(F\left(x\right)=x^2\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left(x\right)\) trên \(\mathbb{R}\). Giá trị của \(\displaystyle\int\limits_1^2\left[2+f\left(x\right)\right]\mathrm{d}x\) bằng
| \(5\) | |
| \(3\) | |
| \(\dfrac{13}{3}\) | |
| \(\dfrac{7}{3}\) |
Biết \(\displaystyle\int\limits_1^3f\left(x\right)\mathrm{d}x=3\). Giá trị của \(\displaystyle\int\limits_1^32f\left(x\right)\mathrm{d}x\) bằng
| \(5\) | |
| \(9\) | |
| \(6\) | |
| \(\dfrac{3}{2}\) |
Cho hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{x}{\sqrt{x^2+2}}\). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(g\left(x\right)=\left(x+1\right)\cdot f'\left(x\right)\) là
| \(\dfrac{x^2+2x-2}{2\sqrt{x^2+2}}+C\) | |
| \(\dfrac{x-2}{\sqrt{x^2+2}}+C\) | |
| \(\dfrac{x^2+x+2}{\sqrt{x^2+2}}+C\) | |
| \(\dfrac{x+2}{2\sqrt{x^2+2}}+C\) |
\(\displaystyle\int x^2\mathrm{\,d}x\) bằng
| \(2x+C\) | |
| \(\dfrac{1}{3}{x^3}+C\) | |
| \(x^3+C\) | |
| \(3x^3+C\) |
Tập xác định của hàm số \(y=\log_5x\) là
| \(\left[0;+\infty\right)\) | |
| \(\left(-\infty;0\right)\) | |
| \(\left(0;+\infty\right)\) | |
| \(\left(-\infty;+\infty\right)\) |
Xét các số thực không âm \(x\) và \(y\) thỏa mãn \(2x+y\cdot4^{x+y-1}\geq3\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=x^2+y^2+4x+6y\) bằng
| \(\dfrac{33}{4}\) | |
| \(\dfrac{65}{8}\) | |
| \(\dfrac{49}{8}\) | |
| \(\dfrac{57}{8}\) |
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left(x\right)=x^3-24x\) trên đoạn \(\left[2;19\right]\) bằng
| \(32\sqrt{2}\) | |
| \(-40\) | |
| \(-32\sqrt{2}\) | |
| \(-45\) |
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{4x+1}{x-1}\) là
| \(y=\dfrac{1}{4}\) | |
| \(y=4\) | |
| \(y=1\) | |
| \(y=-1\) |
Cho hàm số bậc bốn \(f\left(x\right)\) có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số \(g\left(x\right)=x^4\left[f\left(x+1\right)\right]^2\) là
| \(11\) | |
| \(9\) | |
| \(7\) | |
| \(5\) |
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y=\dfrac{x+4}{x+m}\) đồng biến trên khoảng \(\left(-\infty;-7\right)\) là
| \(\left[4;7\right)\) | |
| \(\left(4;7\right]\) | |
| \(\left(4;7\right)\) | |
| \(\left(4;+\infty\right)\) |
Cho hàm số \(f\left(x\right)\) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
| \(\left(-\infty;-1\right)\) | |
| \(\left(0;1\right)\) | |
| \(\left(-1;1\right)\) | |
| \(\left(-1;0\right)\) |
Cho hàm số \(f\left(x\right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu của \(f'\left(x\right)\) như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
| \(4\) | |
| \(1\) | |
| \(2\) | |
| \(3\) |
Cho hàm \(f\left(x\right)\) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
| \(3\) | |
| \(-5\) | |
| \(0\) | |
| \(2\) |
Cho hàm số bậc ba \(y=f(x)\) có đồ thị là đường cong trong hình.

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình \(f\left(x^3f(x)\right)+1=0\) là
| \(8\) | |
| \(5\) | |
| \(6\) | |
| \(4\) |
Cho hàm số \(y=ax^3+bx^2+cx+d\) (\(a,\,b,\,c,\,d\in\mathbb{R}\)) có đồ thị là đường cong trong hình.

Có bao nhiêu số dương trong các số \(a\), \(b\), \(c\), \(d\)?
| \(4\) | |
| \(1\) | |
| \(2\) | |
| \(3\) |