Giáo dục là vũ khí mạnh nhất mà người ta có thể sử dụng để thay đổi cả thế giới
Ngân hàng bài tập

Toán học

    A

    Giải các phương trình lượng giác sau:

    1. $\sin3x+\cos3x=\sqrt{2}\cos2x$
    2. $(2\sin x-\cos x)(1+\cos x)=\sin^2x$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Tìm tập xác định của hàm số $y=\cot\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)$.

    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Phương trình $\sin x-\sqrt{3}\cos x=1$ tương đương với phương trình nào sau đây?

    $\sin\left(x-\dfrac{\pi}{3}\right)=1$
    $\sin\left(x+\dfrac{\pi}{6}\right)=\dfrac{1}{2}$
    $\sin\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)=\dfrac{1}{2}$
    $\sin\left(x-\dfrac{\pi}{3}\right)=\dfrac{1}{2}$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Giải phương trình $\sin^2x+3\sin x-4=0$.

    $x=k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}$
    $x=0$
    $x=\dfrac{\pi}{2}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}$
    Vô nghiệm
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Đặt $t=\sin x$ với điều kiện $-1\le t\le 1$, phương trình $-\sin^2x-4\sin x+3=0$ trở thành phương trình

    $t^2+4t-3=0$
    $t^2+4t+3=0$
    $-t^2-4t-3=0$
    $-t^2-4t=0$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

    $5\sin x-1=0$
    $\cot x+2=0$
    $3\tan x-1=0$
    $\cos x-3=0$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình $\sin x=m$ vô nghiệm?

    $\left[\begin{array}{l}m< -1\\ m>1\end{array}\right.$
    $m< -1$
    $-1\le m\le 1$
    $m>1$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Giải phương trình $\sin\big(x-10^\circ\big)=\dfrac{\sqrt{3}}{2}$.

    $\left[\begin{array}{l}x=70^\circ+k360^\circ\\ x=-70^\circ+k360^\circ\end{array}\right.$
    $\left[\begin{array}{l}x=70^\circ+k360^\circ\\ x=130^\circ+k360^\circ\end{array}\right.$
    $\left[\begin{array}{l}x=70^\circ+k360^\circ\\ x=130^\circ+k180^\circ\end{array}\right.$
    $\left[\begin{array}{l}x=60^\circ+k360^\circ\\ x=120^\circ+k360^\circ\end{array}\right.$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Giải phương trình $\cot x=-\sqrt{3}$.

    $x=-\dfrac{\pi}{6}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}$
    $x=-\dfrac{\pi}{3}+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}$
    $x=\dfrac{\pi}{3}+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}$
    $x=-\dfrac{\pi}{6}+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Nghiệm của phương trình $\cot x=\cot\dfrac{\pi}{3}$ là

    $x=\pm \dfrac{\pi}{3}+k\pi\,(k\in\mathbb{Z})$
    $x=\dfrac{\pi}{6}+k2\pi\,(k\in\mathbb{Z})$
    $x=\dfrac{\pi}{3}+k\pi\,(k\in\mathbb{Z}).$
    $x=\dfrac{\pi}{3}+k2\pi\,(k\in\mathbb{Z})$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Nghiệm của phương trình $\tan x=\tan\alpha$ là

    $x=\alpha+k3\pi,\,k\in\mathbb{Z}$
    $x=\alpha+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}$
    $x=\alpha$
    $x=\alpha+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Nghiệm của phương trình $\cos x=\dfrac{\sqrt{2}}{2}$ là

    $x=\pm\dfrac{\pi}{4}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}$
    $x=\pm\dfrac{\pi}{6}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}$
    $x=\pm\dfrac{\pi}{3}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}$
    $x=\pm\dfrac{\pi}{3}+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Phương trình $\sin x=\sin\alpha$ có nghiệm là

    $\left[\begin{array}{l}x=\alpha+k\pi\\ x=\pi-\alpha+k\pi\end{array}\right.$
    $\left[\begin{array}{l}x=\alpha+k2\pi\\ x=-\alpha+k2\pi\end{array}\right.$
    $\left[\begin{array}{l}x=\alpha+k\pi\\ x=-\alpha+k\pi\end{array}\right.$
    $\left[\begin{array}{l}x=\alpha+k2\pi\\ x=\pi-\alpha+k2\pi\end{array}\right.$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tìm nghiệm của phương trình $\cos x=1$.

    $x=\dfrac{\pi}{2}+k\pi\,(k\in\mathbb{Z})$
    $x=k2\pi\,(k\in\mathbb{Z})$
    $x=k\pi\,(k\in\mathbb{Z})$
    $x=\pi+k\pi\,(k\in\mathbb{Z})$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

    $y=\sin2x$
    $y=x\cos x$
    $y=\cos x\cdot\cot x$
    $y=\cot x\cdot\sin x$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Gọi $M$ và $m$ lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số $y=2\cos2x+3$. Tính tổng $M+m$.

    $8$
    $6$
    $7$
    $3$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Tìm tập xác định của hàm số $y=\cot\dfrac{x}{2}$.

    $\mathbb{R}\setminus\left\{k\pi,\,\,k\in\mathbb{Z}\right\}$
    $\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k\pi,\,\,k\in\mathbb{Z}\right\}$
    $\mathbb{R}\setminus\left\{k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}$
    $\mathbb{R}\setminus\left\{\pi+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tìm tập giá trị của hàm số $y=\cot x$.

    $\mathbb{R}$
    $\left[-1;1\right]$
    $\mathbb{R}\setminus\left\{k\pi,\,\,k\in\mathbb{Z}\right\}$
    $\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k\pi,\,\,k\in\mathbb{Z}\right\}$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tập xác định của hàm số $y=\cos x$ là tập hợp nào trong các tập hợp dưới đây?

    $\mathbb{R}$
    $\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k2\pi,\,\,k\in\mathbb{Z}\right\}$
    $\mathbb{R}\setminus\left\{k\pi,\,\,k\in\mathbb{Z}\right\}$
    $\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k\pi,\,\,k\in\mathbb{Z}\right\}$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

    $y=\sin x$
    $y=\cos x$
    $y=\tan x$
    $y=\cot x$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự