Phương trình $\sin x=0$ có nghiệm là
$x=k\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ | |
$x=\dfrac{\pi}{4}+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ | |
$x=\dfrac{\pi}{2}+k 2\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ | |
$x=\dfrac{-\pi}{2}+k 2\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ |
Phương trình $\cos\left(x-20^{\circ}\right)=\dfrac{1}{2}$ có các nghiệm là
$x=50^{\circ}+k 360^{\circ},\,x=-10^{\circ}+k 360^{\circ}$ ($k\in\mathbb{Z}$) | |
$x=40^{\circ}+k 360^{\circ},\,x=-40^{\circ}+k 360^{\circ}$ ($k\in\mathbb{Z}$) | |
$x=80^{\circ}+k 360^{\circ},\,x=40^{\circ}+k 360^{\circ}$ ($k\in\mathbb{Z}$) | |
$x=80^{\circ}+k 360^{\circ},\,x=-40^{\circ}+k 360^{\circ}$ ($k\in\mathbb{Z}$) |
Nghiệm của phương trình $3\tan x-\sqrt{3}=0$ là
$x=\dfrac{\pi}{6}+k\dfrac{\pi}{3},\,k\in\mathbb{Z}$ | |
$x=\dfrac{\pi}{6}+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ | |
$x=\dfrac{\pi}{6}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ | |
$x=\dfrac{\pi}{6}+k\dfrac{2\pi}{3},\,k\in\mathbb{Z}$ |
Phương trình $\cos x=\dfrac{1}{2}$ có tập nghiệm là
$\left\{-\dfrac{\pi}{3}+k2\pi\mid k\in\mathbb{Z}\right\}$ | |
$\left\{\pm\dfrac{\pi}{3}+k2\pi\mid k\in\mathbb{Z}\right\}$ | |
$\left\{\dfrac{\pi}{3}+k2\pi\mid k\in\mathbb{Z}\right\}$ | |
$\left\{\pm\dfrac{2\pi}{3}+k2\pi\mid k\in\mathbb{Z}\right\}$ |
Phương trình nào dưới đây vô nghiệm?
$\sin x=\dfrac{2017}{2018}$ | |
$\tan x=\dfrac{2018}{2017}$ | |
$\cos x=\dfrac{2018}{2017}$ | |
$\cot x=\dfrac{2017}{2018}$ |
Gọi $M,\,m$ lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số $y=3+2\cos^2\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)$. Khi đó $m^2+M^2$ có giá trị là
$10$ | |
$34$ | |
$8$ | |
$26$ |
Giá trị lớn nhất $M$, giá trị nhỏ nhất $m$ của hàm số $y=\sin^2x+2\sin x+5$ là
$M=8;\,m=5$ | |
$M=5;\,m=2$ | |
$M=8;\,m=4$ | |
$M=8;\,m=2$ |
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=2\cos\left(3x-\dfrac{\pi}{5}\right)+3$.
$-5$ | |
$1$ | |
$3$ | |
$-1$ |
Hàm số $y=\sin2x$ là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là
$3\pi$ | |
$\dfrac{\pi}{2}$ | |
$2\pi$ | |
$\pi$ |
Tìm chu kì $T_{0}$ của hàm số $f(x)=\tan2x$.
$T_{0}=\pi$ | |
$T_{0}=\dfrac{\pi}{4}$ | |
$T_{0}=2\pi$ | |
$T_{0}=\dfrac{\pi}{2}$ |
Xác định chu kỳ của hàm số $y=\sin x$.
$2\pi$ | |
$\dfrac{3\pi}{2}$ | |
$\dfrac{\pi}{2}$ | |
$\pi$ |
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
$y=\cos^3x$ | |
$y=\sin x+\cos^3x$ | |
$y=\sin x+\tan^3x$ | |
$\tan^2x$ |
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
$y=\cos2x$ | |
$y=\cot2x$ | |
$y=\tan2x$ | |
$y=\sin2x$ |
Tập xác định của hàm số $y=\dfrac{2}{\sqrt{2-\sin x}}$ là
$(2;+\infty)$ | |
$\mathbb{R}\setminus\{2\}$ | |
$\mathbb{R}$ | |
$[2;+\infty)$ |
Cho hàm số $y=\sqrt{\dfrac{1-\cos x}{1-\sin x}}$. Tập xác định của hàm số là
$\mathbb{R}\setminus\{\pi+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}\}$ | |
$\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}$ | |
$\{k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\}$ | |
$\mathbb{R}\setminus\{k\pi,\,k\in\mathbb{Z}\}$ |
Tập xác định của hàm số $y=\sin\dfrac{x}{x+1}$ là
$\mathscr{D}=(-\infty;-1)\cup(0;+\infty)$ | |
$\mathscr{D}=(-1;+\infty)$ | |
$\mathscr{D}=\mathbb{R}$ | |
$\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\{-1\}$ |
Điều kiện xác định của hàm số $y=\dfrac{2}{\cos x-1}$ là
$\cos x\neq-1$ | |
$\cos x\neq1$ | |
$\cos x\neq2$ | |
$\cos x\neq0$ |
Tìm điều kiện xác định của hàm số $y=\tan2x$.
$x\neq\dfrac{\pi}{8}+k\dfrac{\pi}{2}$, $k\in\mathbb{Z}$ | |
$x\neq\dfrac{\pi}{4}+k\pi$, $k\in\mathbb{Z}$ | |
$x\neq\dfrac{\pi}{2}+k\pi$, $k\in\mathbb{Z}$ | |
$x\neq\dfrac{\pi}{4}+k\dfrac{\pi}{2}$, $k\in\mathbb{Z}$ |