Ngân hàng bài tập

Toán học

    A

    Cho biểu thức \(f(x)=\dfrac{4x-12}{x^2-4x}\). Tập hợp tất cả các giá trị của \(x\) để \(f(x)\leq0\) là

    \((0;3]\cup(4;+\infty)\)
    \((-\infty;0]\cup[3;4)\)
    \((-\infty;0)\cup[3;4)\)
    \((-\infty;0)\cup(3;4)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Cho biểu thức \(f(x)=\dfrac{x(x-3)}{(x-5)(1-x)}\). Tập hợp tất cả các giá trị của \(x\) để \(f(x)\geq0\) là

    \((-\infty;0]\cup(3;+\infty)\)
    \((-\infty;0]\cup(1;5)\)
    \([0;1)\cup[3;5)\)
    \((-\infty;0)\cup(1;5)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Cho biểu thức \(f(x)=\dfrac{(4x-8)(2+x)}{4-x}\). Tập hợp tất cả các giá trị của \(x\) để \(f(x)\geq0\) là

    \((-\infty;-2]\cup[2;4)\)
    \((3;+\infty)\)
    \((-2;4)\)
    \([-2;2]\cup(4;+\infty)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Cho biểu thức \(f(x)=\dfrac{(x+3)(2-x)}{x-1}\). Tập hợp tất cả các giá trị của \(x\) để \(f(x)>0\) là

    \((-\infty;-3)\cup(1;+\infty)\)
    \((-3;1)\cup(2;+\infty)\)
    \((-3;1)\cup(1;2)\)
    \((-\infty;-3)\cup(1;2)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Cho biểu thức \(f(x)=\dfrac{1}{3x-6}\). Tập hợp tất cả các giá trị của \(x\) để \(f(x)\leq0\) là

    \((-\infty;2]\)
    \((-\infty;2)\)
    \((2;+\infty)\)
    \([2;+\infty)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Cho biểu thức \(f(x)=(2x-1)\left(x^3-1\right)\). Tập hợp tất cả các giá trị của \(x\) để \(f(x)\geq0\) là

    \(\left[\dfrac{1}{2};1\right]\)
    \(\left(-\infty;-\dfrac{1}{2}\right)\cup(1;+\infty)\)
    \(\left(-\infty;\dfrac{1}{2}\right]\cup[1;+\infty)\)
    \(\left(\dfrac{1}{2};1\right)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Cho biểu thức \(f(x)=9x^2-1\). Tập hợp tất cả các giá trị của \(x\) để \(f(x)<0\) là

    \(\left[-\dfrac{1}{3};\dfrac{1}{3}\right]\)
    \(\left(-\infty;-\dfrac{1}{3}\right)\cup\left(\dfrac{1}{3};+\infty\right)\)
    \(\left(-\infty;-\dfrac{1}{3}\right]\cup\left[\dfrac{1}{3};+\infty\right)\)
    \(\left(-\dfrac{1}{3};\dfrac{1}{3}\right)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Cho biểu thức \(f(x)=x(x-2)(3-x)\). Tập hợp tất cả các giá trị của \(x\) để \(f(x)<0\) là

    \((0;2)\cup(3;+\infty)\)
    \((-\infty;0)\cup(3;+\infty)\)
    \((-\infty;0]\cup(2;+\infty)\)
    \((-\infty;0)\cup(2;3)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Cho biểu thức \(f(x)=(x+5)(3-x)\). Tập hợp tất cả các giá trị của \(x\) để \(f(x)\leq0\) là

    \((-\infty;5)\cup(3;+\infty)\)
    \((3;+\infty)\)
    \((-5;3)\)
    \((-\infty;-5]\cup[3;+\infty)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Cho biểu thức \(f(x)=2x-4\). Tập hợp tất cả các giá trị của \(x\) để \(f(x)\geq0\) là

    \([2;+\infty)\)
    \(\left[\dfrac{1}{2};+\infty\right)\)
    \((-\infty;2]\)
    \((2;+\infty)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    S

    Tìm tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{2x^2-5x+2}\).

    \(\left(-\infty;\dfrac{1}{2}\right]\)
    \(\left[\dfrac{1}{2};2\right]\)
    \(\left(-\infty;\dfrac{1}{2}\right]\cup[2;+\infty)\)
    \([2;+\infty)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    S

    Với giá trị nào của \(m\) thì phương trình \((m-3)x^2+(m+3)x-(m+1)=0\) có hai nghiệm phân biệt?

    \(m\in\left(-\infty;-\dfrac{3}{5}\right)\cup(1;+\infty)\)
    \(m\in\left(-\infty;-\dfrac{3}{5}\right)\cup(1;3)\cup(3;+\infty)\)
    \(m\in\left(-\dfrac{3}{5};1\right)\)
    \(m\in\left(-\dfrac{3}{5};+\infty\right)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    S

    Với giá trị nào của \(m\) thì bất phương trình \(x^2-x+m\leq0\) vô nghiệm?

    \(m>\dfrac{1}{4}\)
    \(m>1\)
    \(m<1\)
    \(m<\dfrac{1}{4}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Gọi \(S\) là tập nghiệm của bất phương trình \(x^2-8x+7\geq0\). Trong các tập hợp sau, tập nào không phải lập con của \(S\)?

    \([8;+\infty)\)
    \((-\infty;-1]\)
    \((-\infty;0]\)
    \([6;+\infty)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(x^2-4>0\).

    \(S=(-\infty;-2)\cup(2;+\infty)\)
    \(S=(-2;2)\)
    \(S=(-\infty;-2]\cup[2;+\infty)\)
    \(S=(-\infty;0)\cup(4;+\infty)\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(x^2-4x+4>0\).

    \(S=\Bbb{R}\setminus\{2\}\)
    \(S=\Bbb{R}\)
    \(S=(2;+\infty)\)
    \(S=\Bbb{R}\setminus\{-2\}\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Số nghiệm nguyên của bất phương trình \(2x^2-3x-15\leq0\) là

    \(6\)
    \(5\)
    \(8\)
    \(7\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Dấu của tam thức bậc hai \(f(x)=-x^2+5x-6\) được xác định như sau:

    $\begin{cases}f(x)<0 &\text{khi }x\in(2;3)\\ f(x)>0 &\text{khi }x\in(-\infty;2)\cup(3;+\infty)\end{cases}$
    $\begin{cases}f(x)<0 &\text{khi }x\in(-3;-2)\\ f(x)>0 &\text{khi }x\in(-\infty;-3)\cup(-2;+\infty)\end{cases}$
    $\begin{cases} f(x)>0 &\text{khi }x\in(2;3)\\ f(x)<0 &\text{khi }x\in(-\infty;2)\cup(3;+\infty)\end{cases}$
    $\begin{cases}f(x)>0 &\text{khi }x\in(-3;-2)\\ f(x)<0 &\text{khi }x\in(-\infty;-3)\cup(-2;+\infty)\end{cases}$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Cho tam thức bậc hai \(f(x)=-x^2-4x+5\). Tìm tất cả giá trị của \(x\) để \(f(x)\geq0\).

    \(x\in(-\infty;1]\cup[5;+\infty)\)
    \(x\in[-1;5]\)
    \(x\in[-5;1]\)
    \(x\in(-5;1)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Để tam thức \(f(x)=ax^2+bx+c\) \((a\neq0)\) luôn cùng dấu với \(a\) với mọi \(x\in\Bbb{R}\) thì

    \(\Delta<0\)
    \(\Delta=0\)
    \(\Delta>0\)
    \(\Delta\geq0\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự