Ngân hàng bài tập

Toán học

    A

    Cho hàm số \(f(x)=\begin{cases}
    \sqrt{x-2}+3 &\text{với }x\geq2\\
    ax-1 &\text{với }x<2.
    \end{cases}\)

    Tìm \(a\) để tồn tại \(\lim\limits_{x\to2}f(x)\).

    \(a=1\)
    \(a=2\)
    \(a=4\)
    \(a=3\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Cho hàm số \(f(x)=\begin{cases}
    x^2-3 &\text{với }x\geq2\\
    x-1 &\text{với }x<2.
    \end{cases}\)

    Tính \(\lim\limits_{x\to2}f(x)\).

    \(-1\)
    \(0\)
    \(1\)
    Không tồn tại
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Cho hàm số \(f(x)=\begin{cases}
    \dfrac{x^2+1}{1-x} &\text{với }x<1\\
    \sqrt{2x-2} &\text{với }x\geq1.
    \end{cases}\)

    Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to1^-}f(x)\).

    \(+\infty\)
    \(-1\)
    \(0\)
    \(1\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Cho hàm số \(f(x)=\begin{cases}
    \dfrac{2x}{\sqrt{1-x}} &\text{với }x<1\\
    \sqrt{3x^2+1} &\text{với }x\geq1.
    \end{cases}\)

    Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to1^+}f(x)\).

    \(+\infty\)
    \(2\)
    \(4\)
    \(-\infty\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to-3^+}\dfrac{x^2+13x+30}{\sqrt{(x+3)(x^2+5)}}\).

    \(-2\)
    \(2\)
    \(0\)
    \(\dfrac{2}{\sqrt{15}}\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to2^-}\dfrac{|2-x|}{2x^2-5x+2}\).

    \(-\infty\)
    \(+\infty\)
    \(-\dfrac{1}{3}\)
    \(\dfrac{1}{3}\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to(-2)^+}\dfrac{\left|3x+6\right|}{x+2}\).

    \(-\infty\)
    \(3\)
    \(+\infty\)
    \(0\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to2^+}\dfrac{x-15}{x-2}\).

    \(-\infty\)
    \(+\infty\)
    \(-\dfrac{15}{2}\)
    \(1\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tính \(\lim\limits_{x\to2}\dfrac{\sqrt[3]{3x^2-4}-\sqrt{3x-2}}{x+1}\).

    \(-\dfrac{3}{2}\)
    \(-\dfrac{2}{3}\)
    \(0\)
    \(+\infty\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to2}\sqrt[3]{\dfrac{x^2-x-1}{x^2+2x}}\).

    \(\dfrac{1}{4}\)
    \(\dfrac{1}{2}\)
    \(\dfrac{1}{3}\)
    \(\dfrac{1}{5}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to3}\sqrt{\dfrac{9x^2-x}{(2x-1)\left(x^4-3\right)}}\).

    \(\dfrac{1}{5}\)
    \(\sqrt{5}\)
    \(\dfrac{1}{\sqrt{5}}\)
    \(5\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Giới hạn \(\lim\limits_{x\to-1}\dfrac{\sqrt{3x^2+1}-x}{x-1}\) bằng

    \(-\dfrac{3}{2}\)
    \(\dfrac{1}{2}\)
    \(-\dfrac{1}{2}\)
    \(\dfrac{3}{2}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Giới hạn \(\lim\limits_{x\to-1}\dfrac{|x-1|}{x^4+x-3}\) bằng

    \(-\dfrac{3}{2}\)
    \(\dfrac{2}{3}\)
    \(\dfrac{3}{2}\)
    \(-\dfrac{2}{3}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Giới hạn \(\lim\limits_{x\to1}\dfrac{x-x^3}{(2x-1)\left(x^4-3\right)}\) bằng

    \(1\)
    \(-2\)
    \(0\)
    \(-\dfrac{3}{2}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Giá trị của giới hạn \(\lim\limits_{x\to-1}\dfrac{x^2-3}{x^3+2}\) là

    \(1\)
    \(-2\)
    \(2\)
    \(-\dfrac{3}{2}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Giá trị của giới hạn \(\lim\limits_{x\to\sqrt{3}}\left|x^2-4\right|\) là

    \(0\)
    \(1\)
    \(2\)
    \(3\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Giá trị của giới hạn \(\lim\limits_{x\to2}\left(3x^2+7x+11\right)\) là

    \(37\)
    \(38\)
    \(40\)
    \(39\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    S

    Từ độ cao \(55,8\) m của tháp nghiên Pisa nước Ý, người ta thả một quả bóng cao su xuống đất. Giả sử mỗi lần chạm đất thì quả bóng lại nảy lên độ cao bằng \(\dfrac{1}{10}\) độ cao mà quả bóng đạt trước đó. Tổng độ dài hành trình của quả bóng từ lúc thả cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất thuộc khoảng nào sau đây?

    \((67;69)\)
    \((60;63)\)
    \((64;66)\)
    \((69;72)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Số thập phân vô hạn tuần hoàn \(B=5,231231\ldots\) được biểu diễn bởi phân số tối giản \(\dfrac{a}{b}\). Tính \(T=a-b\).

    \(1409\)
    \(1490\)
    \(1049\)
    \(1940\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Số thập phân vô hạn tuần hoàn \(A=0,353535\ldots\) được biểu diễn bởi phân số tối giản \(\dfrac{a}{b}\). Tính \(T=a\cdot b\).

    \(3456\)
    \(3465\)
    \(3645\)
    \(3546\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự