Cho \(2\pi<\alpha<\dfrac{5\pi}{2}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
| \(\tan\alpha>0,\,\cot\alpha>0\) | |
| \(\tan\alpha<0,\,\cot\alpha<0\) | |
| \(\tan\alpha>0,\,\cot\alpha<0\) | |
| \(\tan\alpha<0,\,\cot\alpha>0\) |
Cho \(\alpha\) thuộc góc phần tư thứ ba của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là sai?
| \(\sin\alpha>0\) | |
| \(\cos\alpha<0\) | |
| \(\tan\alpha>0\) | |
| \(\cot\alpha>0\) |
Cho \(\alpha\) thuộc góc phần tư thứ hai của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
| \(\sin\alpha>0,\,\cos\alpha>0\) | |
| \(\sin\alpha<0,\,\cos\alpha<0\) | |
| \(\sin\alpha>0,\,\cos\alpha<0\) | |
| \(\sin\alpha<0,\,\cos\alpha>0\) |
Cho \(\alpha\) thuộc góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
| \(\sin\alpha>0\) | |
| \(\cos\alpha<0\) | |
| \(\tan\alpha<0\) | |
| \(\cot\alpha<0\) |
Với mọi số thực \(\alpha\), ta có \(\sin\left(\dfrac{9\pi}{2}+\alpha\right)\) bằng
| \(-\sin\alpha\) | |
| \(\cos\alpha\) | |
| \(\sin\alpha\) | |
| \(-\cos\alpha\) |
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
| \(\cos\left(\dfrac{\pi}{2}-\alpha\right)=\sin\alpha\) | |
| \(\sin(\pi+\alpha)=\sin\alpha\) | |
| \(\cos\left(\dfrac{\pi}{2}+\alpha\right)=\sin\alpha\) | |
| \(\tan(\pi+2\alpha)=\cot(2\alpha)\) |
Mệnh đề nào sau đây sai?
| \(1+\tan^2\alpha=\dfrac{1}{\cos^2\alpha}\) | |
| \(1+\cot^2\alpha=\dfrac{1}{\sin^2\alpha}\) | |
| \(\tan\alpha+\cot\alpha=2\) | |
| \(\tan\alpha\cdot\cot\alpha=1\) |
Mệnh đề nào sau đây sai?
| \(-1\leq\sin\alpha\leq1,\,-1\leq\cos\alpha\leq1\) | |
| \(\tan\alpha=\dfrac{\sin\alpha}{\cos\alpha}\;\left(\cos\alpha\neq0\right)\) | |
| \(\cot\alpha=\dfrac{\cos\alpha}{\sin\alpha}\;\left(\sin\alpha\neq0\right)\) | |
| \(\sin^2\left(2019\alpha\right)+\cos^2\left(2019\alpha\right)=2019\) |
Với góc \(\alpha\) bất kì, khẳng định nào sau đây đúng?
| \(\sin\alpha+\cos\alpha=1\) | |
| \(\sin^2\alpha+\cos^2\alpha=1\) | |
| \(\sin^3\alpha+\cos^3\alpha=1\) | |
| \(\sin^4\alpha+\cos^4\alpha=1\) |
Một cung tròn có độ dài gấp hai lần bán kính. Số đo của cung đó là
| \(1\) | |
| \(2\) | |
| \(3\) | |
| \(4\) |
Một cung tròn có độ dài \(10\) cm, số đo bằng radian là \(2,5\) thì đường tròn của cung đó có bán kính bằng
| \(2,5\) cm | |
| \(3,5\) cm | |
| \(4\) cm | |
| \(4,5\) cm |
Tính số đo của cung có độ dài \(\dfrac{40}{3}\) cm trên đường tròn bán kính \(20\) cm.
| \(1,5\) | |
| \(0,67\) | |
| \(80^\circ\) | |
| \(88^\circ\) |
Tính độ dài của cung trên đường tròn có số đo \(1,5\) và bán kính bằng \(20\) cm.
| \(30\) cm | |
| \(40\) cm | |
| \(20\) cm | |
| \(60\) cm |
Tính độ dài \(\ell\) của cung trên đường tròn có bán kính bằng \(20\) cm và số đo \(\dfrac{\pi}{16}\).
| \(\ell=3,93\) cm | |
| \(\ell=2,94\) cm | |
| \(\ell=3,39\) cm | |
| \(\ell=1,49\) cm |
Trên đường tròn, cung có số đo \(1\) rad là
| Cung có độ dài bằng \(1\) | |
| Cung tương ứng với góc ở tâm \(60^\circ\) | |
| Cung có độ dài bằng đường kính | |
| Cung có độ dài bằng nửa đường kính |
Bánh xe đạp của bạn An quay với tốc độ \(2\) vòng trong \(5\) giây. Hỏi trong \(2\) giây, bánh xe quay được một góc bao nhiêu radian?
| \(\dfrac{8\pi}{5}\) | |
| \(\dfrac{5\pi}{8}\) | |
| \(\dfrac{3\pi}{5}\) | |
| \(\dfrac{5\pi}{3}\) |
Đổi số đo của góc \(\dfrac{3}{4}\) rad sang đơn vị độ.
| \(42^\circ97'18''\) | |
| \(42^\circ58'\) | |
| \(42^\circ97'\) | |
| \(42^\circ58'18''\) |
Đổi số đo của góc \(-5\) rad sang đơn vị độ.
| \(-286^\circ44'28''\) | |
| \(-286^\circ28'44''\) | |
| \(-286^\circ\) | |
| \(286^\circ28'44''\) |
Đổi số đo của góc \(-\dfrac{3\pi}{16}\) rad sang đơn vị độ.
| \(33^\circ45'\) | |
| \(-29^\circ30'\) | |
| \(-33^\circ45'\) | |
| \(-32^\circ55'\) |
Đổi số đo của góc \(\dfrac{\pi}{12}\) rad sang đơn vị độ.
| \(15^\circ\) | |
| \(10^\circ\) | |
| \(6^\circ\) | |
| \(5^\circ\) |