Dạy học bao gồm nhiều việc hơn là chỉ trao đi tri thức, nó đòi hỏi truyền cảm hứng cho thay đổi.
Học hỏi bao gồm nhiều việc hơn là chỉ tiếp thu kiến thức, nó đòi hỏi sự thấu hiểu.
Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

C

Khối bát diện đều có số đỉnh là

$12$
$16$
$6$
$8$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hình bát diện đều có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là

$12;8;6$
$12;6;8$
$6;12;8$
$8;6;12$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Số cạnh của một hình bát diện đều là

$30$
$8$
$12$
$16$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Số đỉnh của một hình bát diện đều là

$6$
$8$
$10$
$12$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Khối đa diện đều loại $\{3,4\}$ có bao nhiêu mặt?

$4$
$6$
$8$
$12$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh?

\(10\)
\(9\)
\(8\)
\(12\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của một hình bát diện đều là

$24$
$52$
$20$
$26$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Khối bát diện đều có số đỉnh là

$12$
$16$
$6$
$8$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Khối đa diện đều nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều?

Hai mươi mặt đều
Bát diện đều
Tứ diện đều
Mười hai mặt đều
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hình nhị thập diện đều có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là

$12;20;30$
$12;30;20$
$20;12;30$
$30;20;12$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Số cạnh của một hình nhị thập diện đều là

$30$
$15$
$12$
$20$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Số đỉnh của một hình nhị thập diện đều là

$20$
$8$
$10$
$12$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hình thập nhị diện đều có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là

$12;30;20$
$20;30;12$
$20;12;30$
$30;20;12$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Số cạnh của một hình thập nhị diện đều là

$30$
$20$
$12$
$16$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Số đỉnh của một hình thập nhị diện đều là

$30$
$20$
$10$
$12$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hình lập phương có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là

$12;8;6$
$8;6;12$
$6;12;8$
$8;12;6$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Số cạnh của một hình lập phương là

$30$
$8$
$12$
$16$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Số đỉnh của một hình lập phương là

$6$
$8$
$10$
$12$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hình tứ diện đều có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là

$6;4;4$
$4;4;6$
$4;6;4$
$6;4;6$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Số cạnh của một hình tứ diện đều là

$4$
$8$
$6$
$3$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự