Trong các hình dưới đây, hình nào không phải hình đa diện?

| Hình 1 | |
| Hình 2 | |
| Hình 3 | |
| Hình 4 |
Trong các hình dưới đây, hình nào không phải hình đa diện?

| Hình 1 | |
| Hình 2 | |
| Hình 3 | |
| Hình 4 |
Có bao nhiêu hình đa diện trong các hình dưới đây?

| $3$ | |
| $4$ | |
| $1$ | |
| $2$ |
Khối đa diện đều như hình bên là khối đa diện nào sau đây?

| Khối lập phương | |
| Khối tứ diện đều | |
| Khối mười hai mặt đều | |
| Khối bát diện đều |
Thể tích khối lăng trụ có chiều cao là $h$ và diện tích đáy là $B$ bằng
| $Bh$ | |
| $\dfrac{1}{3}Bh$ | |
| $3Bh$ | |
| $\dfrac{4}{3}Bh$ |
Cho khối chóp $S.ABC$ có đáy là tam giác vuông cân tại $A$, $AB=2$, $SA$ vuông góc với đáy và $SA=3$ (tham khảo hình bên).

Thể tích khối chóp đã cho bằng
| $12$ | |
| $2$ | |
| $6$ | |
| $4$ |
Khối đa diện đều nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều?
| Hai mươi mặt đều | |
| Bát diện đều | |
| Tứ diện đều | |
| Mười hai mặt đều |
Cho khối lăng trụ đứng $ABC.A'B'C'$ có đáy là tam giác đều cạnh $a$ và $AA'=2a$ (minh họa như hình vẽ bên).

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
| $\sqrt{3}a^3$ | |
| $\dfrac{\sqrt{3}a^3}{6}$ | |
| $\dfrac{\sqrt{3}a^3}{3}$ | |
| $\dfrac{\sqrt{3}a^3}{2}$ |
Trong một khối đa diện, mệnh đề nào sau đây đúng?
| Hai cạnh bất kì có ít nhất một điểm chung | |
| Mỗi cạnh là cạnh chung của đúng $2$ mặt | |
| Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất $2$ mặt | |
| Hai mặt bất kì có ít nhất một điểm chung |
Trong các hình dưới đây, hình nào là hình đa diện?

| Hình 4 | |
| Hình 2 | |
| Hình 1 | |
| Hình 3 |
Hình nhị thập diện đều có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là
| $12;20;30$ | |
| $12;30;20$ | |
| $20;12;30$ | |
| $30;20;12$ |
Số cạnh của một hình nhị thập diện đều là
| $30$ | |
| $15$ | |
| $12$ | |
| $20$ |
Số đỉnh của một hình nhị thập diện đều là
| $20$ | |
| $8$ | |
| $10$ | |
| $12$ |
Hình thập nhị diện đều có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là
| $12;30;20$ | |
| $20;30;12$ | |
| $20;12;30$ | |
| $30;20;12$ |
Số cạnh của một hình thập nhị diện đều là
| $30$ | |
| $20$ | |
| $12$ | |
| $16$ |
Số đỉnh của một hình thập nhị diện đều là
| $30$ | |
| $20$ | |
| $10$ | |
| $12$ |
Hình bát diện đều có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là
| $12;8;6$ | |
| $12;6;8$ | |
| $6;12;8$ | |
| $8;6;12$ |