Ngân hàng bài tập

Giáo viên: Huỳnh Phú Sĩ

B

Một vật chuyển động theo quy luật $s=\dfrac{-1}{2}t^2+20t$ với $t$ (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và $s$ (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc tức thời của vật tại thời điểm $t=8$ giây bằng bao nhiêu?

$40\,\text{m/s}$
$152\,\text{m/s}$
$22\,\text{m/s}$
$12\,\text{m/s}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự

Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân $\left(u_n\right)$, biết $$\begin{cases}u_1+u_2+u_3=14\\ u_1.u_2.u_3=64\end{cases}$$

1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự

Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân $\left(u_n\right)$, biết $$\begin{cases}u_1.u_5=25\\ u_2+u_3+u_4=31\end{cases}$$

1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự

Tìm công thức số hạng tổng quát $u_n$ của các dãy số $\left(u_n\right)$ cho bởi $$\begin{cases}u_1=1\\ u_{n+1}=2u_n+3\end{cases}$$

1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự

Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương $n$ thì $7.2^{2n-2}+3^{2n-1}$ chia hết cho $5$.

1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự

Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương $n$ thì $3^{2n+1}+2^{n+2}$ chia hết cho $7$.

1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự

Chứng minh rằng $13^n-1$ chia hết cho $6$, với mọi $n\in\mathbb{N}^*$.

1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự

Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên $n\geq2$ ta đều có $$\dfrac{1}{n+1}+\dfrac{1}{n+2}+\cdots+\dfrac{1}{n+n}>\dfrac{13}{24}$$

1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự

Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên $n\geq2$ ta đều có $$\dfrac{1}{1^2}+\dfrac{1}{2^2}+\dfrac{1}{3^2}+\cdots+\dfrac{1}{n^2}<2-\dfrac{1}{n}$$

1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho $f\left(x\right)=x^3-\dfrac{1}{2}x^2-4x$. Tìm $x$ sao cho $f'\left(x\right)<0$.

$x>\dfrac{4}{3}$ hoặc $x<-1$
$-1<x<\dfrac{4}{3}$
$x\ge\dfrac{4}{3}$ hoặc $x\le-1$
$-1\le x\le\dfrac{4}{3}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho hàm số $y=\dfrac{2x+4}{x^2+4x+3}$. Phương trình $y''=0$ có nghiệm là

$x=-4$
$x=-2$
$x=0$
$x=2$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho hàm số $y=\dfrac{1}{x}$. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

$y''y^3+2=0$
$y''y=2\left(y'\right)^2$
$y''y+2\left(y'\right)^2=0$
$y''y^3=2$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho hàm số $y=\sin2x$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

$y^2-\left(y'\right)^2=4$
$4y+y''=0$
$4y-y''=0$
$y=y'.\tan2x$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho hàm số $y=\sin^2x$. Khẳng định nào sau đây đúng?

$2y'+y''=\sqrt{2}\cos\left(2x-\dfrac{\pi}{4}\right)$
$2y+y'.\tan x=0$
$4y-y''=2$
$4y'+y'''=0$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Cho hàm số $y=\sin^2x$. Tính $y^{\left(2018\right)}\left(\pi\right)$.

$y^{\left(2018\right)}\left(\pi\right)=2^{2017}$
$y^{\left(2018\right)}\left(\pi\right)=2^{2018}$
$y^{\left(2018\right)}\left(\pi\right)=-2^{2017}$
$y^{\left(2018\right)}\left(\pi\right)=-2^{2018}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho hàm số $f\left(x\right)=\sqrt{2x-1}$. Tính $f'''\left(1\right)$.

$3$
$-3$
$\dfrac{3}{2}$
$0$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho hàm số $f\left(x\right)=\cos2x$. Tính $P=f''\left(\pi\right)$.

$P=4$
$P=0$
$P=-4$
$P=-1$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho hàm số $f\left(x\right)=\dfrac{1}{2x-1}$. Tính $f''\left(-1\right)$.

$-\dfrac{8}{27}$
$\dfrac{2}{9}$
$\dfrac{8}{27}$
$-\dfrac{4}{27}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho hàm số $y=\cos^2x$. Khi đó $y^{\left(3\right)}\left(\dfrac{\pi}{3}\right)$ bằng

$-2$
$2$
$2\sqrt{3}$
$-2\sqrt{3}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hàm số $f\left(x\right)=x^3+2x$, giá trị của $f''\left(1\right)$ bằng

$6$
$8$
$3$
$2$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự