Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số \(y=(1-x)^{\sqrt{2}}\).
| \(\mathscr{D}=(1;+\infty)\) | |
| \(\mathscr{D}=\Bbb{R}\setminus\{1\}\) | |
| \(\mathscr{D}=(-\infty;1)\) | |
| \(\mathscr{D}=\Bbb{R}\) |
Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số \(y=(x-1)^{\tfrac{1}{2}}\).
| \(\mathscr{D}=(0;+\infty)\) | |
| \(\mathscr{D}=[1;+\infty)\) | |
| \(\mathscr{D}=(1;+\infty)\) | |
| \(\mathscr{D}=\Bbb{R}\) |
Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số \(y=(x-5)^{\sqrt{3}}\).
| \(\mathscr{D}=[5;+\infty)\) | |
| \(\mathscr{D}=(5;+\infty)\) | |
| \(\mathscr{D}=(-\infty;5)\) | |
| \(\mathscr{D}=\Bbb{R}\setminus\{5\}\) |
Tìm tập xác định của hàm số \(y=(x-2)^{\sqrt{3}}\).
| \(\mathscr{D}=\Bbb{R}\setminus\{2\}\) | |
| \(\mathscr{D}=(2;+\infty)\) | |
| \(\mathscr{D}=(-\infty;2)\) | |
| \(\mathscr{D}=\Bbb{R}\) |
Tập xác định của hàm số \(y=\left(x^2-4x\right)^{\mathrm{e}}\) là
| \(\Bbb{R}\) | |
| \(\Bbb{R}\setminus\{0;4\}\) | |
| \((-\infty;0)\cup(4;+\infty)\) | |
| \((0;4)\) |
Tập xác định của hàm số \(y=\left(x^2-3x-4\right)^{\tfrac{1}{3}}\) là
| \((-\infty;-1)\cup(4;+\infty)\) | |
| \(\Bbb{R}\setminus\{-1;4\}\) | |
| \((-1;4)\) | |
| \(\Bbb{R}\) |
Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số \(y=\left(5+4x-x^2\right)^{\sqrt{2019}}\).
| \(\mathscr{D}=\Bbb{R}\setminus\{-1;5\}\) | |
| \(\mathscr{D}=(-\infty;-1)\cup(5;+\infty)\) | |
| \(\mathscr{D}=(1;5)\) | |
| \(\mathscr{D}=(-1;5)\) |
Tập xác định của hàm số \(y=\left(3x-x^2\right)^{-\tfrac{3}{2}}\) là
| \(\Bbb{R}\) | |
| \((0;3)\) | |
| \((-\infty;0)\cup(3;+\infty)\) | |
| \(\Bbb{R}\setminus\{0;3\}\) |
Tập xác định của hàm số \(y=\left(x^2-5x+6\right)^{-\tfrac{1}{3}}\) là
| \((-\infty;2)\cup(3;+\infty)\) | |
| \(\Bbb{R}\setminus\{2;3\}\) | |
| \((2;3)\) | |
| \(\Bbb{R}\) |
Tập xác định của hàm số \(y=\left(x^2-x+1\right)^{\pi}\) là
| \(\Bbb{R}\setminus\{1\}\) | |
| \(\Bbb{R}\) | |
| \(\varnothing\) | |
| \((-\infty;-1)\cup(1;+\infty)\) |
Tập xác định của hàm số \(y=\left(x^2-3x+2\right)^{\pi}\) là
| \(\Bbb{R}\setminus\{1;2\}\) | |
| \((1;2)\) | |
| \((-\infty;1]\cup[2;+\infty)\) | |
| \((-\infty;1)\cup(2;+\infty)\) |
Tập xác định của hàm số \(y=\left(x^2-1\right)^{-4}\) là
| \(\Bbb{R}\) | |
| \((-1;1)\) | |
| \(\Bbb{R}\setminus\{-1;1\}\) | |
| \((-\infty;-1)\cup(1;+\infty)\) |
Tập xác định của hàm số \(y=(2-x)^{-3}\) là
| \((-\infty;2]\) | |
| \(\Bbb{R}\setminus\{2\}\) | |
| \((-\infty;2)\) | |
| \((2;+\infty)\) |
Tập xác định của hàm số \(y=(x-2)^{-3}\) là
| \(\Bbb{R}\setminus\{2\}\) | |
| \([2;+\infty)\) | |
| \(\Bbb{R}\) | |
| \((2;+\infty)\) |
Rút gọn biểu thức \(P=\dfrac{\left(a^{\sqrt{3}-1}\right)^{\sqrt{3}+1}}{a^{4-\sqrt{5}}\cdot a^{\sqrt{5}-2}}\) (\(0< a\neq1\)).
| \(P=2\) | |
| \(P=a^2\) | |
| \(P=1\) | |
| \(P=a\) |
Cho \(a\) là số thực dương. Biểu thức \(a^{\tfrac{2}{3}}\cdot\sqrt{a}\) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
| \(a^{\tfrac{1}{3}}\) | |
| \(a^{\tfrac{7}{6}}\) | |
| \(a^{\tfrac{11}{6}}\) | |
| \(a^{\tfrac{6}{5}}\) |
Rút gọn biểu thức \(P=x^{\tfrac{1}{2}}\cdot\sqrt[8]{x}\) với \(x>0\).
| \(P=x^{\tfrac{5}{16}}\) | |
| \(P=x^{\tfrac{5}{8}}\) | |
| \(P=x^{\tfrac{1}{16}}\) | |
| \(P=x^4\) |
Cho biết \((x-2)^{-\tfrac{1}{3}}>(x-2)^{-\tfrac{1}{6}}\), khẳng định nào sau đây đúng?
| \(2< x<3\) | |
| \(0< x<1\) | |
| \(x>2\) | |
| \(x>1\) |
Cho \(\left(\sqrt{2}-1\right)^m<\left(\sqrt{2}-1\right)^n\). Khi đó
| \(m=n\) | |
| \(m< n\) | |
| \(m>n\) | |
| \(m\neq n\) |
Cho \(a,\,b>0\) thỏa mãn \(a^{\tfrac{1}{2}}>a^{\tfrac{1}{3}}\) và \(b^{\tfrac{2}{3}}>b^{\tfrac{3}{4}}\). Khi đó khẳng định nào đúng?
| \(0< a<1,\,0< b<1\) | |
| \(0< a<1,\,b>1\) | |
| \(a>1,\,0< b<1\) | |
| \(a>1,\,b>1\) |