Ngân hàng bài tập

Giáo viên: Huỳnh Phú Sĩ

A

Tìm tập xác định của hàm số \(y=\dfrac{1}{1-\ln x}\).

\((0;+\infty)\setminus\{\mathrm{e}\}\)
\((\mathrm{e};+\infty)\)
\(\mathbb{R}\setminus\{\mathrm{e}\}\)
\((0;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số \(y=\log_3\left(x^2-x-2\right)\).

\(\mathscr{D}=(-1;2)\)
\(\mathscr{D}=(-\infty;-1)\cup(2;+\infty)\)
\(\mathscr{D}=(2;+\infty)\)
\(\mathscr{D}=(-\infty;-1]\cup[3;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số \(y=\log_2\left(3x-x^2\right)\).

\(\mathscr{D}=(0;+\infty)\)
\(\mathscr{D}=(0;3)\)
\(\mathscr{D}=[0;3]\)
\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số \(y=\log_2\left(3-2x-x^2\right)\).

\(\mathscr{D}=(1;3)\)
\(\mathscr{D}=(-1;3)\)
\(\mathscr{D}=(-3;1)\)
\(\mathscr{D}=(-\infty;-3)\cup(1;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số \(y=\log_2\left(x^2-2x-3\right)\).

\(\mathscr{D}=[-1;3]\)
\(\mathscr{D}=(-1;3)\)
\(\mathscr{D}=(-\infty;-1]\cup[3;+\infty)\)
\(\mathscr{D}=(-\infty;-1)\cup(3;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tập xác định của hàm số \(y=\log\left(x^2-1\right)\) là

\((-\infty;-1)\cup(1;+\infty)\)
\((-\infty;1)\)
\((1;+\infty)\)
\((-1;1)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số \(y=\ln\left(x^2-2x+1\right)\).

\(\mathscr{D}=\Bbb{R}\)
\(\mathscr{D}=(1;+\infty)\)
\(\mathscr{D}=\varnothing\)
\(\mathscr{D}=\Bbb{R}\setminus\{1\}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho \(\log_5a=5\) và \(\log_3b=\dfrac{2}{3}\). Tính giá trị của biểu thức $$I=2\log_6\left[\log_5(5a)\right]+\log_{\tfrac{1}{9}}b^3.$$

\(I=3\)
\(I=-2\)
\(I=1\)
\(I=2\log_65+1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho \(0< a\neq1\), \(b>0\), \(c>0\) sao cho \(\log_ab=3\) và \(\log_ac=-2\). Tính \(\log_a\left(a^3b^2\sqrt{c}\right)\).

\(6\)
\(-18\)
\(-9\)
\(8\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho \(a,\,b\) là hai số thực thỏa mãn \(0< a< b<1\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

\(\log_ab<1<\log_ba\)
\(\log_ba<1<\log_ab\)
\(\log_ab<\log_ba<1\)
\(1<\log_ab<\log_ba\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho các số thực \(a,\,b\) thỏa mãn \(0< a<1< b\). Tìm khẳng định đúng.

\(\log_ab<0\)
\(\ln a>\ln b\)
\((0,5)^a<(0,5)^b\)
\(2^a>2^b\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho các số thực dương \(a,\,b\) với \(a\neq1\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(\log_ab>0\Leftrightarrow\left[\begin{array}{l}0< a,\,b<1\\ 0< a<1< b\end{array}\right.\)
\(\log_ab>0\Leftrightarrow\left[\begin{array}{l}0< a,\,b<1\\ a,\,b>1\end{array}\right.\)
\(\log_ab>0\Leftrightarrow\left[\begin{array}{l}0< a,\,b<1\\ 0< b<1< a\end{array}\right.\)
\(\log_ab>0\Leftrightarrow\left[\begin{array}{l}a,\,b>1\\ 0< b<1< a\end{array}\right.\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Đặt \(\log_23=a\), khi đó \(\log_318\) bằng

\(\dfrac{2a+1}{a}\)
\(\dfrac{a}{2a+1}\)
\(\dfrac{2a}{a+1}\)
\(\dfrac{a+1}{2a}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Đặt \(\log_25=a\), khi đó \(\log_{25}16\) bằng

\(\dfrac{2}{a}\)
\(2a\)
\(\dfrac{1}{2a}\)
\(\dfrac{a}{2}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Nếu \(\log_53=a\) thì \(\log_{81}75\) bằng

\(\dfrac{1}{2a}+\dfrac{1}{4}\)
\(\dfrac{a}{2}+\dfrac{1}{4}\)
\(\dfrac{a+1}{4}\)
\(\dfrac{a+1}{4a}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Nếu \(\log_35=a\) thì \(\log_{45}75\) bằng

\(\dfrac{2+a}{1+2a}\)
\(\dfrac{1+a}{2+a}\)
\(\dfrac{1+2a}{2+a}\)
\(\dfrac{1+2a}{1+a}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho \(\log_ab=-2\) và \(\log_ac=5\) trong đó \(a,\,b,\,c\) là các số thực dương (\(a\neq1\)). Tính $$S=\log_a\dfrac{ab^2}{c^3}.$$

\(S=-17\)
\(S=-18\)
\(S=18\)
\(S=-19\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Với \(a,\,b,\,c\) là các số thực dương khác \(1\) tùy ý và \(x=\log_ac\), \(y=\log_bc\), tính giá trị của \(\log_c(ab)\).

\(\log_c(ab)=\dfrac{1}{xy}\)
\(\log_c(ab)=x+y\)
\(\log_c(ab)=\dfrac{xy}{x+y}\)
\(\log_c(ab)=\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho \(0< a\neq1\) và \(\log_ax=-1\), \(\log_ay=4\). Tính \(P=\log_a\left(x^2y^3\right)\).

\(P=14\)
\(P=10\)
\(P=6\)
\(P=18\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Với các số thực dương \(a,\,b\) thỏa mãn \(a^2+b^2=6ab\), biểu thức \(\log_2(a+b)\) bằng

\(\dfrac{1}{2}\left(3+\log_2a+\log_2b\right)\)
\(\dfrac{1}{2}\left(1+\log_2a+\log_2b\right)\)
\(1+\dfrac{1}{2}\left(\log_2a+\log_2b\right)\)
\(2+\dfrac{1}{2}\left(\log_2a+\log_2b\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự