Ngân hàng bài tập

Giáo viên: Huỳnh Phú Sĩ

C

Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to-\infty}\left(|x|^3+2x^2+3|x|\right)\).

\(0\)
\(+\infty\)
\(1\)
\(-\infty\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\limits_{x\to-\infty}\left(x-x^3+1\right)\) bằng

\(1\)
\(-\infty\)
\(0\)
\(+\infty\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to0^+}\dfrac{\sqrt{x^2+x}-\sqrt{x}}{x^2}\).

\(0\)
\(-\infty\)
\(1\)
\(+\infty\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to3^-}\dfrac{3-x}{\sqrt{27-x^3}}\).

\(\dfrac{1}{3}\)
\(0\)
\(\dfrac{5}{3}\)
\(\dfrac{3}{5}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hàm số \(f(x)=\begin{cases}
x^2-2x+3 &\text{với }x>3\\
1 &\text{với }x=3\\
3-2x^2 &\text{với }x<3.
\end{cases}\)

Khẳng định nào dưới đây sai?

\(\lim\limits_{x\to3^+}f(x)=6\)
\(\lim\limits_{x\to3^-}f(x)=6\)
\(\lim\limits_{x\to3^-}f(x)=-15\)
Không tồn tại
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho hàm số \(f(x)=\begin{cases}
\sqrt{x-2}+3 &\text{với }x\geq2\\
ax-1 &\text{với }x<2.
\end{cases}\)

Tìm \(a\) để tồn tại \(\lim\limits_{x\to2}f(x)\).

\(a=1\)
\(a=2\)
\(a=4\)
\(a=3\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hàm số \(f(x)=\begin{cases}
x^2-3 &\text{với }x\geq2\\
x-1 &\text{với }x<2.
\end{cases}\)

Tính \(\lim\limits_{x\to2}f(x)\).

\(-1\)
\(0\)
\(1\)
Không tồn tại
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hàm số \(f(x)=\begin{cases}
\dfrac{x^2+1}{1-x} &\text{với }x<1\\
\sqrt{2x-2} &\text{với }x\geq1.
\end{cases}\)

Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to1^-}f(x)\).

\(+\infty\)
\(-1\)
\(0\)
\(1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hàm số \(f(x)=\begin{cases}
\dfrac{2x}{\sqrt{1-x}} &\text{với }x<1\\
\sqrt{3x^2+1} &\text{với }x\geq1.
\end{cases}\)

Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to1^+}f(x)\).

\(+\infty\)
\(2\)
\(4\)
\(-\infty\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to-3^+}\dfrac{x^2+13x+30}{\sqrt{(x+3)(x^2+5)}}\).

\(-2\)
\(2\)
\(0\)
\(\dfrac{2}{\sqrt{15}}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to2^-}\dfrac{|2-x|}{2x^2-5x+2}\).

\(-\infty\)
\(+\infty\)
\(-\dfrac{1}{3}\)
\(\dfrac{1}{3}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to(-2)^+}\dfrac{\left|3x+6\right|}{x+2}\).

\(-\infty\)
\(3\)
\(+\infty\)
\(0\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to2^+}\dfrac{x-15}{x-2}\).

\(-\infty\)
\(+\infty\)
\(-\dfrac{15}{2}\)
\(1\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính \(\lim\limits_{x\to2}\dfrac{\sqrt[3]{3x^2-4}-\sqrt{3x-2}}{x+1}\).

\(-\dfrac{3}{2}\)
\(-\dfrac{2}{3}\)
\(0\)
\(+\infty\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to2}\sqrt[3]{\dfrac{x^2-x-1}{x^2+2x}}\).

\(\dfrac{1}{4}\)
\(\dfrac{1}{2}\)
\(\dfrac{1}{3}\)
\(\dfrac{1}{5}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to3}\sqrt{\dfrac{9x^2-x}{(2x-1)\left(x^4-3\right)}}\).

\(\dfrac{1}{5}\)
\(\sqrt{5}\)
\(\dfrac{1}{\sqrt{5}}\)
\(5\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\limits_{x\to-1}\dfrac{\sqrt{3x^2+1}-x}{x-1}\) bằng

\(-\dfrac{3}{2}\)
\(\dfrac{1}{2}\)
\(-\dfrac{1}{2}\)
\(\dfrac{3}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\limits_{x\to-1}\dfrac{|x-1|}{x^4+x-3}\) bằng

\(-\dfrac{3}{2}\)
\(\dfrac{2}{3}\)
\(\dfrac{3}{2}\)
\(-\dfrac{2}{3}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\limits_{x\to1}\dfrac{x-x^3}{(2x-1)\left(x^4-3\right)}\) bằng

\(1\)
\(-2\)
\(0\)
\(-\dfrac{3}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giá trị của giới hạn \(\lim\limits_{x\to-1}\dfrac{x^2-3}{x^3+2}\) là

\(1\)
\(-2\)
\(2\)
\(-\dfrac{3}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự