Ngân hàng bài tập

Giáo viên: Huỳnh Phú Sĩ

C

Trong khai triển \((x-2)^{100}=a_0+a_1x^1+\cdots+a_{100}x^{100}\). Tổng hệ số \(a_0+a_1+\cdots+a_{100}\) bằng

\(-1\)
\(1\)
\(3^{100}\)
\(2^{100}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Có bao nhiêu cách sắp xếp \(4\) người vào \(4\) ghế ngồi được bố trí quanh một bàn tròn?

\(6\)
\(24\)
\(4\)
\(12\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Một lớp học có \(40\) học sinh gồm \(25\) nam và \(15\) nữ. Chọn \(3\) học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn \(3\) học sinh trong đó có ít nhất \(1\) học sinh nam?

\(2625\)
\(4500\)
\(2300\)
\(9425\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Có \(12\) học sinh giỏi gồm \(3\) học sinh khối 12, \(4\) học sinh khối 11 và \(5\) học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra \(6\) học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 hoc sinh?

\(58\)
\(508\)
\(805\)
\(85\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Sắp xếp \(6\) nam sinh và \(4\) nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có \(10\) chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau?

\(17280\)
\(120960\)
\(34560\)
\(744\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho tập \(A=\left\{0;1;2;3;4;5;6;7;8;9\right\}\). Số các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau được lấy ra từ tập \(A\) là

\(27216\)
\(27162\)
\(30420\)
\(30240\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho tập \(A=\left\{1;2;3;4;5;6\right\}\). Từ tập \(A\) có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số và chia hết cho \(2\)?

\(3003\)
\(840\)
\(3843\)
\(648\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho tập hợp \(A\) gồm \(n\) phần tử. Số cách chọn \(k\) (\(1\le k\le n\)) phần tử sắp thứ tự của tập hợp \(A\) là

\(\mathrm{C}_n^k\)
\(n!\)
\(\mathrm{A}_n^k\)
\((n-k)!\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

\(\tan x-2018=0\)
\(2\sin x-3=0\)
\(2\sin x-1=0\)
\(4cosx-3=0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm \(m\) để phương trình \(5\cos x-m\sin x=m+1\) có nghiệm.

\(m\leq12\)
\(m\leq-13\)
\(m\leq24\)
\(m\geq24\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Phương trình lượng giác \(\sin^2x-3\cos x-4=0\) có nghiệm là

\(x=-\pi+k2\pi\)
\(x=\dfrac{\pi}{6}+k\pi\)
\(x=-\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\)
Vô nghiệm
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Phương trình \(\sin2x=-\dfrac{1}{2}\) có bao nhiêu nghiệm thõa \(0<x<\pi\)?

\(1\)
\(3\)
\(2\)
\(4\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Nghiệm của phương trình \(\sin x+\sqrt{3}\cos x=1\) là

\(x=\dfrac{-\pi}{6}+k2\pi(k\in\mathbb{Z})\)
\(\left[\begin{array}{l}x=\dfrac{-\pi}{6}+k2\pi\\ x=\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\end{array}\right.\,(k\in\mathbb{Z})\)
\(\left[\begin{array}{l}x=\dfrac{-\pi}{6}+k\pi\\ x=\dfrac{\pi}{2}+k\pi\end{array}\right.\,(k\in\mathbb{Z})\)
\(\left[\begin{array}{l}x=k2\pi\\ x=\dfrac{\pi}{3}+k2\pi\end{array}\right.\,(k\in\mathbb{Z})\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Nghiệm của phương trình \(2\sin\left(4x-\dfrac{\pi}{3}\right)-1=0\) là

\(x=\dfrac{\pi}{8}+k\dfrac{\pi}{2};\;x=\dfrac{7\pi}{24}+k\dfrac{\pi}{2}\)
\(x=k\pi;\;x=\pi+k2\pi\)
\(x=k\pi;\;x=\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\)
\(x=\pi+k2\pi;\;x=k\dfrac{\pi}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Phương trình \(\tan(3x-15^\circ)=\sqrt{3}\) có các nghiệm là

\(x=75^\circ+k180^\circ\)
\(x=75^\circ+k60^\circ\)
\(x=60^\circ+k180^\circ\)
\(x=25^\circ+k60^\circ\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai?

\(\sin x=0\Leftrightarrow x=k\pi\)
\(\sin x=-1\Leftrightarrow x=-\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\)
\(\sin x=0\Leftrightarrow x=k\dfrac{\pi}{2}\)
\(\sin x=1\Leftrightarrow x=\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Dựa vào đồ thị của hàm số \(y=\sin x\). Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên \(\left[-\pi;-\dfrac{\pi}{2}\right]\).

\(1\)
\(0\)
\(-1\)
\(\dfrac{1}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(y=\cos2x-2\) lần lượt là

\(-3\) và \(-1\)
\(3\) và \(-2\)
\(2\) và \(-2\)
\(3\) và \(-1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập xác định của hàm số \(y=\dfrac{\cot x}{\sin x-1}\) là

\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{k\dfrac{\pi}{2}\bigg|k\in\mathbb{Z}\right\}\)
\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{3}+k2\pi\bigg|k\in\mathbb{Z}\right\}\)
\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\bigg|k\in\mathbb{Z}\right\}\)
\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k2\pi;\,k\pi\bigg|k\in\mathbb{Z}\right\}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập xác định của hàm số \(y=\tan x\) là

\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\,k\in\mathbb{Z}\right\}\)
\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\)
\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k\pi\,k\in\mathbb{Z}\right\}\)
\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{k\pi\,k\in\mathbb{Z}\right\}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự