Tam giác \(ABC\) có \(AB=8\)cm, \(AC=18\)cm và diện tích bằng \(64\)cm\(^2\). Giá trị \(\sin A\) là
| \(\dfrac{\sqrt{3}}{2}\) | |
| \(\dfrac{3}{8}\) | |
| \(\dfrac{4}{5}\) | |
| \(\dfrac{8}{9}\) |
Cho tam giác \(ABC\) có độ dài ba cạnh là \(a=5\), \(b=7\) và \(c=10\). Phát biểu nào sau đây đúng nhất về số đo ba góc của \(ABC\)?
| \(A>B>C\) | |
| \(B< A< C\) | |
| \(A< B< C\) | |
| \(C< A< B\) |
Cho tam giác \(ABC\). Biểu thức nào dưới đây dùng để tính \(\cos C\)?
| \(\dfrac{b^2+c^2-a^2}{2bc}\) | |
| \(\dfrac{a^2+c^2-b^2}{2ac}\) | |
| \(\dfrac{a^2+b^2-c^2}{2ab}\) | |
| \(\dfrac{c}{2R}\) |
Gọi \(R\) là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\). Khẳng định nào sau đây sai?
| \(\dfrac{a}{\sin A}=\dfrac{b}{\sin B}=\dfrac{c}{\sin C}=2R\) | |
| \(a=2R\sin A\) | |
| \(a=c\dfrac{\sin A}{\sin C}\) | |
| \(\dfrac{a}{b}=\dfrac{\sin B}{\sin A}\) |
Tam giác \(ABC\) có các góc \(\widehat{B}=30^\circ\), \(\widehat{C}=45^\circ\), cạnh \(AB=3\). Tính cạnh \(AC\).
| \(\dfrac{2\sqrt{6}}{3}\) | |
| \(\dfrac{3\sqrt{6}}{2}\) | |
| \(\sqrt{6}\) | |
| \(\dfrac{3\sqrt{2}}{2}\) |
Tam giác có ba cạnh là \(3\), \(4\), \(5\) thì góc lớn nhất là góc
| Nhọn | |
| Tù | |
| Vuông | |
| Bẹt |
Tam giác có ba cạnh là \(3\), \(8\), \(9\). Góc lớn nhất có cosin bằng
| \(-\dfrac{1}{6}\) | |
| \(\dfrac{1}{6}\) | |
| \(\dfrac{\sqrt{17}}{4}\) | |
| \(-\dfrac{4}{25}\) |
Cho tam giác \(ABC\) có \(AB=3\), \(AC=4\) và \(\tan A=2\sqrt{2}\). Tính cạnh \(BC\).
| \(\sqrt{13}\) | |
| \(3\sqrt{2}\) | |
| \(4\sqrt{2}\) | |
| \(\sqrt{17}\) |
Cho tam giác \(ABC\) có \(\widehat{A}=60^\circ\), \(AC=10\), \(AB=6\). Tính cạnh \(BC\).
| \(76\) | |
| \(2\sqrt{19}\) | |
| \(14\) | |
| \(6\sqrt{2}\) |
Chọn đáp án sai: Một tam giác giải được nếu biết
| Độ dài \(3\) cạnh | |
| Độ dài \(2\) cạnh và một góc bất kỳ | |
| Số đo \(3\) góc | |
| Độ dài \(1\) cạnh và \(2\) góc bất kỳ |
Cho tam giác \(ABC\) có \(a^2+b^2< c^2\). Khi đó
| Góc \(C\) tù | |
| Góc \(C\) nhọn | |
| Góc \(C\) vuông | |
| Góc \(C\) nhỏ nhất |
Cho tam giác \(ABC\) có \(a^2+b^2-c^2>0\). Khi đó
| Góc \(C\) tù | |
| Góc \(C\) nhọn | |
| Góc \(C\) vuông | |
| Góc \(C\) lớn nhất |
Cho tam giác \(ABC\) thỏa mãn \(b^2+c^2-a^2=\sqrt{3}bc\). Khi đó
| \(\widehat{A}=75^\circ\) | |
| \(\widehat{A}=60^\circ\) | |
| \(\widehat{A}=45^\circ\) | |
| \(\widehat{A}=30^\circ\) |
Một tam giác có ba cạnh là \(26\), \(28\), \(30\). Bán kính vòng tròn nội tiếp là
| \(16\) | |
| \(8\) | |
| \(4\) | |
| \(4\sqrt{2}\) |
Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí \(A\), đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc \(60^\circ\). Tàu thứ nhất chạy với tốc độ \(30\)km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ \(40\)km/h. Hỏi sau \(2\) giờ, khoảng cách giữa hai chiếc tàu là bao nhiêu km?
| \(10\sqrt{13}\) | |
| \(15\sqrt{13}\) | |
| \(20\sqrt{13}\) | |
| \(15\) |
Một mảnh vườn hình tam giác có ba cạnh là \(13\)m, \(14\)m và \(15\)m. Diện tích mảnh vườn đó bằng
| \(84\)m\(^2\) | |
| \(84\)m | |
| \(\sqrt{84}\)m\(^2\) | |
| \(\sqrt{168}\)m\(^2\) |
Cho tam giác \(ABC\) thỏa mãn \(b+c=2a\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
| \(\cos B+\cos C=2\cos A\) | |
| \(\sin B+\sin C=2\sin A\) | |
| \(\sin B+\sin C=2\cos A\) | |
| \(\sin B+\cos C=2\sin A\) |
Cho cấp số cộng \(\left(u_n\right)\) có \(u_1=-5\) và \(d=3\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
| \(u_{15}=34\) | |
| \(u_{15}=45\) | |
| \(u_{13}=31\) | |
| \(u_{10}=35\) |
Cho cấp số cộng \(\left(u_n\right)\) có \(u_1=-5\) và \(d=3\). Số \(100\) là số hạng thứ
| \(15\) | |
| \(20\) | |
| \(35\) | |
| \(36\) |
Trong các dãy số được cho bởi số hạng tổng quát dưới đây, dãy số nào không phải cấp số cộng?
| \(u_n=-4n+9\) | |
| \(u_n=-2n+19\) | |
| \(u_n=-2n-21\) | |
| \(u_n=-2^n+15\) |