Ngân hàng bài tập

Toán học

B

Tìm điều kiện xác định của bất phương trình \(x+\dfrac{x-1}{\sqrt{x+5}}>2-\sqrt{4-x}\).

\(x\in[-5;4]\)
\(x\in(-5;4]\)
\(x\in[4;+\infty)\)
\(x\in(-\infty;-5)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm điều kiện xác định của bất phương trình \(\sqrt{2-x}+x<2+\sqrt{1-2x}\).

\(x\in\Bbb{R}\)
\(x\in(-\infty;2]\)
\(x\in\left(-\infty;\dfrac{1}{2}\right]\)
\(x\in\left[\dfrac{1}{2};2\right]\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Tìm giá trị lớn nhất \(M\) của hàm số \(f(x)=(6x+3)(5-2x)\) trên đoạn \(\left[-\dfrac{1}{2};\dfrac{3}{2}\right]\).

\(M=0\)
\(M=24\)
\(M=27\)
\(M=30\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Tìm giá trị nhỏ nhất \(m\) của hàm số \(f(x)=\dfrac{x^2+32}{4(x-2)}\) trên khoảng \((2;+\infty)\).

\(m=\dfrac{1}{2}\)
\(m=\dfrac{7}{2}\)
\(m=4\)
\(m=8\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Tìm giá trị nhỏ nhất \(m\) của hàm số \(f(x)=\dfrac{4}{x}+\dfrac{x}{1-x}\) trên khoảng \((0;1)\).

\(m=2\)
\(m=4\)
\(m=6\)
\(m=8\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Tìm giá trị nhỏ nhất \(m\) của hàm số \(f(x)=\dfrac{(x+2)(x+8)}{x}\) trên khoảng \((0;+\infty)\).

\(m=4\)
\(m=18\)
\(m=16\)
\(m=6\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Tìm giá trị nhỏ nhất \(m\) của hàm số \(f(x)=\dfrac{x^2+2x+2}{x+1}\) trên khoảng \((-1;+\infty)\).

\(m=0\)
\(m=1\)
\(m=2\)
\(m=\sqrt{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Tìm giá trị nhỏ nhất \(m\) của hàm số \(f(x)=x+\dfrac{2}{x-1}\) trên khoảng \((1;+\infty)\).

\(m=1-2\sqrt{2}\)
\(m=1+2\sqrt{2}\)
\(m=1-\sqrt{2}\)
\(m=1+\sqrt{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho biểu thức \(f(x)=\dfrac{4x-12}{x^2-4x}\). Tập hợp tất cả các giá trị của \(x\) để \(f(x)\leq0\) là

\((0;3]\cup(4;+\infty)\)
\((-\infty;0]\cup[3;4)\)
\((-\infty;0)\cup[3;4)\)
\((-\infty;0)\cup(3;4)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho biểu thức \(f(x)=\dfrac{x(x-3)}{(x-5)(1-x)}\). Tập hợp tất cả các giá trị của \(x\) để \(f(x)\geq0\) là

\((-\infty;0]\cup(3;+\infty)\)
\((-\infty;0]\cup(1;5)\)
\([0;1)\cup[3;5)\)
\((-\infty;0)\cup(1;5)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho biểu thức \(f(x)=\dfrac{(4x-8)(2+x)}{4-x}\). Tập hợp tất cả các giá trị của \(x\) để \(f(x)\geq0\) là

\((-\infty;-2]\cup[2;4)\)
\((3;+\infty)\)
\((-2;4)\)
\([-2;2]\cup(4;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho biểu thức \(f(x)=\dfrac{(x+3)(2-x)}{x-1}\). Tập hợp tất cả các giá trị của \(x\) để \(f(x)>0\) là

\((-\infty;-3)\cup(1;+\infty)\)
\((-3;1)\cup(2;+\infty)\)
\((-3;1)\cup(1;2)\)
\((-\infty;-3)\cup(1;2)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho biểu thức \(f(x)=\dfrac{1}{3x-6}\). Tập hợp tất cả các giá trị của \(x\) để \(f(x)\leq0\) là

\((-\infty;2]\)
\((-\infty;2)\)
\((2;+\infty)\)
\([2;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho biểu thức \(f(x)=(2x-1)\left(x^3-1\right)\). Tập hợp tất cả các giá trị của \(x\) để \(f(x)\geq0\) là

\(\left[\dfrac{1}{2};1\right]\)
\(\left(-\infty;-\dfrac{1}{2}\right)\cup(1;+\infty)\)
\(\left(-\infty;\dfrac{1}{2}\right]\cup[1;+\infty)\)
\(\left(\dfrac{1}{2};1\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho biểu thức \(f(x)=9x^2-1\). Tập hợp tất cả các giá trị của \(x\) để \(f(x)<0\) là

\(\left[-\dfrac{1}{3};\dfrac{1}{3}\right]\)
\(\left(-\infty;-\dfrac{1}{3}\right)\cup\left(\dfrac{1}{3};+\infty\right)\)
\(\left(-\infty;-\dfrac{1}{3}\right]\cup\left[\dfrac{1}{3};+\infty\right)\)
\(\left(-\dfrac{1}{3};\dfrac{1}{3}\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho biểu thức \(f(x)=x(x-2)(3-x)\). Tập hợp tất cả các giá trị của \(x\) để \(f(x)<0\) là

\((0;2)\cup(3;+\infty)\)
\((-\infty;0)\cup(3;+\infty)\)
\((-\infty;0]\cup(2;+\infty)\)
\((-\infty;0)\cup(2;3)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho biểu thức \(f(x)=(x+5)(3-x)\). Tập hợp tất cả các giá trị của \(x\) để \(f(x)\leq0\) là

\((-\infty;5)\cup(3;+\infty)\)
\((3;+\infty)\)
\((-5;3)\)
\((-\infty;-5]\cup[3;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho biểu thức \(f(x)=2x-4\). Tập hợp tất cả các giá trị của \(x\) để \(f(x)\geq0\) là

\([2;+\infty)\)
\(\left[\dfrac{1}{2};+\infty\right)\)
\((-\infty;2]\)
\((2;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Trên mặt phẳng \(Oxy\), cho tam giác \(ABC\) có \(A(1;1)\), \(B(0;-2)\) và \(C(4;2)\). Lập phương trình đường trung tuyến của tam giác kẻ từ \(A\).

\(x+y-2=0\)
\(2x+y-3=0\)
\(x+2y-3=0\)
\(x-y=0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Đường thẳng \(\Delta\) cắt hai trục tọa độ lần lượt tại \(A(2;0)\) và \(B(0;3)\) có phương trình là

\(2x-3y+4=0\)
\(3x+2y+6=0\)
\(3x+2y-6=0\)
\(2x+3y-4=0\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự