Ngân hàng bài tập

Toán học

C

Cho hai số phức \(z_1=3+2i\) và \(z_2=1-5i\). Tìm phần thực và phần ảo của số phức \(z_1+z_2\).

Phần thực là \(4\) và phần ảo là \(3\)
Phần thực là \(4\) và phần ảo là \(-3i\)
Phần thực là \(4\) và phần ảo là \(3i\)
Phần thực là \(4\) và phần ảo là \(-3\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho số phức \(z=(2m-1)+(m^2-4)i\), \(m\in\mathbb{R}\). Tìm \(m\) để số phức \(z\) là số thuần ảo.

\(m=2,\,m=-2\)
\(m=2\)
\(m=-\dfrac{1}{2}\)
\(m=\dfrac{1}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tọa độ của điểm \(M\) biểu diễn số phức \(z=5-i\).

\(M(5;0)\)
\(M(5;-1)\)
\(M(0;-5)\)
\(M(5;1)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tìm phần thực và phần ảo của số phức \(z=2-3i\).

Phần thực là \(2\) và phần ảo là \(3\)
Phần thực là \(2\) và phần ảo là \(-3\)
Phần thực là \(2\) và phần ảo là \(3i\)
Phần thực là \(2\) và phần ảo là \(-3i\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hình phẳng \(D\) giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=2x^2+3x\), trục \(Ox\) và hai đường thẳng \(x=0,\,x=1\). Tính thể tích \(V\) của khối tròn xoay được tạo thành khi quay \(D\) quanh trục \(Ox\).

\(V=\dfrac{13}{6}\)
\(V=\dfrac{13\pi}{6}\)
\(V=\dfrac{34\pi}{5}\)
\(V=\dfrac{34}{5}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hình phẳng \(H\) giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên đoạn \([a;b]\), trục \(Ox\) và hai đường thẳng \(x=a,\,x=b\). Thể tích \(V\) của khối tròn xoay được tạo thành khi quay \(H\) quanh trục \(Ox\) là

\(V=\pi\displaystyle\int\limits_a^b f(x)\mathrm{\,d}x\)
\(V=\displaystyle\int\limits_a^b|f(x)|\mathrm{\,d}x\)
\(V=\pi\displaystyle\int\limits_a^b f^2(x)\mathrm{\,d}x\)
\(V=\displaystyle\int\limits_a^b f^2(x)\mathrm{\,d}x\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tính diện tích \(S\) của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=x^2+x\) và đường thẳng \(y=-x+3\).

\(S=-\dfrac{32}{3}\)
\(S=\dfrac{16}{3}\)
\(S=16\)
\(S=\dfrac{32}{3}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính diện tích \(S\) của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=3^x\), trục \(Ox\) và hai đường thẳng \(x=-1\), \(x=2\).

\(S=\dfrac{26}{3}\)
\(S=12\)
\(S=\dfrac{12}{\ln3}\)
\(S=\dfrac{26}{3\ln3}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hình phẳng \(H\) giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f(x)\) trục \(Ox\) và đường thẳng \(x=-1\) (phần gạch sọc như hình trên). Gọi \(S\) là diện tích của hình phẳng \(H\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

\(S=\displaystyle\int\limits_{-1}^0|f(x)|\mathrm{\,d}x-\displaystyle\int\limits_0^2|f(x)|\mathrm{\,d}x\)
\(S=\displaystyle\int\limits_{-1}^2f(x)\mathrm{\,d}x\)
\(S=\displaystyle\int\limits_{-1}^0f(x)\mathrm{\,d}x-\displaystyle\int\limits_0^2f(x)\mathrm{\,d}x\)
\(S=\displaystyle\int\limits_{-1}^0f(x)\mathrm{\,d}x+\displaystyle\int\limits_0^2f(x)\mathrm{\,d}x\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hình phẳng \(D\) giới hạn bởi đồ thị hai hàm số  \(y=f(x),\,y=g(x)\) liên tục trên đoạn \([a;b]\) và hai đường thẳng \(x=a,\,x=b\). Diện tích \(S\) của hình phẳng \(D\) là

\(S=\displaystyle\int\limits_a^b[f(x)+g(x)]\mathrm{\,d}x\)
\(S=\displaystyle\int\limits_a^b |f(x)-g(x)|\mathrm{\,d}x\)
\(S=\displaystyle\int\limits_a^b[f(x)-g(x)]\mathrm{\,d}x\)
\(S=\displaystyle\int\limits_a^b[g(x)-f(x)]\mathrm{\,d}x\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Biết \(\displaystyle\int\limits_{\ln2}^{\ln5}(x+1)\mathrm{e}^x \mathrm{\,d}x=a\ln5+b\ln2\), với \(a,\,b\) là các số nguyên. Tính \(T=3a-2b\).

\(T=19\)
\(T=-4\)
\(T=11\)
\(T=-16\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính \(I=\displaystyle\int\limits_0^{\tfrac{\pi}{3}}\sin{2x}\mathrm{\,d}x\).

\(I=-\dfrac{1}{4}\)
\(I=0,019\)
\(I=-\dfrac{3}{4}\)
\(I=\dfrac{3}{4}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho \(\displaystyle\int\limits_{-1}^5f(x)\mathrm{\,d}x=9\). Tính \(I=\displaystyle\int\limits_0^2f(3x-1)\mathrm{\,d}x\).

\(I=26\)
\(I=9\)
\(I=3\)
\(I=27\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính \(I=\displaystyle\int\limits_0^2(2x-x^3)\mathrm{\,d}x\).

\(I=0\)
\(I=10\)
\(I=-4\)
\(I=-10\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho \(\displaystyle\int\limits_{-1}^2f(x)\mathrm{\,d}x=5\) và \(\displaystyle\int\limits_0^2f(x)\mathrm{\,d}x=2\). Tính \(I=\displaystyle\int\limits_{-1}^0f(x)\mathrm{\,d}x\).

\(I=7\)
\(I=-3\)
\(I=3\)
\(I=1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho \(\displaystyle\int\limits_a^b f(x)\mathrm{\,d}x=-3\) và \(\displaystyle\int\limits_a^b g(x)\mathrm{\,d}x=4\). Tính \(I=\displaystyle\int\limits_a^b [4f(x)-3g(x)]\mathrm{\,d}x\).

\(I=25\)
\(I=-24\)
\(I=24\)
\(I=0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hai hàm số \(f(x)\) và \(g(x)\) liên tục trên đoạn \([a;b]\). Mệnh đề nào dưới đây sai?

\(\displaystyle\int\limits_a^b[f(x)-g(x)]\mathrm{\,d}x = \displaystyle\int\limits_a^b f(x)\mathrm{\,d}x - \displaystyle\int\limits_a^b g(x)\mathrm{\,d}x\)
\(\displaystyle\int\limits_a^b kf(x)\mathrm{\,d}x =k \displaystyle\int\limits_a^b f(x)\mathrm{\,d}x\) với \(k\) là hằng số
\(\displaystyle\int\limits_a^b [f(x)\cdot {g(x)}]\mathrm{\,d}x=\displaystyle\int\limits_a^b f(x)\mathrm{\,d}x \cdot {\displaystyle\int\limits_a^b g(x)\mathrm{\,d}x}\)
\(\displaystyle\int\limits_a^b [f(x)+g(x)]\mathrm{\,d}x = \displaystyle\int\limits_a^b f(x)\mathrm{\,d}x+\displaystyle\int\limits_a^b g(x)\mathrm{\,d}x\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên đoạn \([a;b]\) và \(a< c< b\). Mệnh đề nào dưới đây sai?

\(\displaystyle\int\limits_a^b f(x)\mathrm{\,d}x+\displaystyle\int\limits_a^c f(x)\mathrm{\,d}x=\displaystyle\int\limits_b^c f(x)\mathrm{\,d}x\)
\(\displaystyle\int\limits_a^c f(x)\mathrm{\,d}x+\displaystyle\int\limits_c^b f(x)\mathrm{\,d}x=\displaystyle\int\limits_a^b f(x)\mathrm{\,d}x\)
\(\displaystyle\int\limits_a^b f(x)\mathrm{\,d}x=-\displaystyle\int\limits_b^a f(x)\mathrm{\,d}x\)
\(\displaystyle\int\limits_a^b f(x)\mathrm{\,d}x+\displaystyle\int\limits_b^a f(x)\mathrm{\,d}x=0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Biết \(F(x)\) là một nguyên hàm của \(f(x)\) trên đoạn \([-2;3]\), \(\displaystyle\int\limits_{-2}^3f(x)\mathrm{\,d}x=12\) và \(F(3)=7\). Tính \(F(-2)\). 

\(F(-2)=19\)
\(F(-2)=2\)
\(F(-2)=5\)
\(F(-2)=-5\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số \(f(x)\)  liên tục trên đoạn \([a;b]\) và \(F(x)\) là một nguyên hàm của \(f(x)\) trên đoạn \([a;b]\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

\(\displaystyle\int\limits_a^b f(x)\mathrm{\,d}x=F(a)-F(b)\)
\(\displaystyle\int\limits_a^b f(x)\mathrm{\,d}x=f(b)-f(a)\)
\(\displaystyle\int\limits_a^b f(x)\mathrm{\,d}x=f(a)-f(b)\)
\(\displaystyle\int\limits_a^b f(x)\mathrm{\,d}x=F(b)-F(a)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự