Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y=x^4-5x^2+4\) với trục hoành là
| \(3\) | |
| \(2\) | |
| \(4\) | |
| \(1\) |
Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y=-2x^3-3x^2+1\) với trục hoành là
| \(1\) | |
| \(0\) | |
| \(3\) | |
| \(2\) |
Cho hàm số \(y=x(1-x)\left(x^2+1\right)\) có đồ thị \(\left(\mathscr{C}\right)\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
| \(\left(\mathscr{C}\right)\) không cắt trục hoành | |
| \(\left(\mathscr{C}\right)\) cắt trục hoành tại \(3\) điểm | |
| \(\left(\mathscr{C}\right)\) cắt trục hoành tại \(1\) điểm | |
| \(\left(\mathscr{C}\right)\) cắt trục hoành tại \(2\) điểm |
Cho hàm số \(y=(x-2)\left(x^2-5x+6\right)\) có đồ thị \(\left(\mathscr{C}\right)\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
| \(\left(\mathscr{C}\right)\) không cắt trục hoành | |
| \(\left(\mathscr{C}\right)\) cắt trục hoành tại \(3\) điểm | |
| \(\left(\mathscr{C}\right)\) cắt trục hoành tại \(1\) điểm | |
| \(\left(\mathscr{C}\right)\) cắt trục hoành tại \(2\) điểm |
Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ.

Hỏi đồ thị hàm số \(y=\left|f\left(|x|\right)\right|\) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
| \(9\) | |
| \(7\) | |
| \(6\) | |
| \(8\) |
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị hàm số \(y=f\left(|x|\right)\) như hình vẽ.

Hãy chọn kết luận đúng.
| \(f(x)=-x^3-x^2+4x+4\) | |
| \(f(x)=x^3+x^2-4x-4\) | |
| \(f(x)=x^3-x^2-4x+4\) | |
| \(f(x)=-x^3+x^2+4x-4\) |

Đồ thị như hình trên là của hàm số nào sau đây?
| \(y=x^4-2x^2+2\) | |
| \(y=2\left(x^2-1\right)^2\) | |
| \(y=|x|^3-3|x|+2\) | |
| \(y=x^2-2|x|^2+2\) |

Bảng biến thiên trong hình trên là của hàm số nào sau đây?
| \(y=x^3-5x^2+x+6\) | |
| \(y=x^3-6x^2+9x-1\) | |
| \(y=-x^3+6x^2-9x+7\) | |
| \(y=x^4+x^2-3\) |
Đồ thị hàm số \(y=\dfrac{x+1}{1-x}\) là hình nào sau đây?

| Hình 1 | |
| Hình 2 | |
| Hình 3 | |
| Hình 4 |
Đồ thị hàm số \(y=-x^3-3x^2+2\) là hình nào sau đây?

| Hình 1 | |
| Hình 2 | |
| Hình 3 | |
| Hình 4 |
Đồ thị nào sau đây không thể là đồ thị hàm số \(y=ax^4+bx^2+c\) với \(a,\,b,\,c\) là các số thực và \(a\neq0\)?

| Hình 1 | |
| Hình 2 | |
| Hình 3 | |
| Hình 4 |

Đồ thị như hình bên là của hàm số nào sau đây?
| \(y=\dfrac{2x+1}{x-1}\) | |
| \(y=\dfrac{x+2}{x-2}\) | |
| \(y=\dfrac{x+2}{x+1}\) | |
| \(y=\dfrac{x-1}{x+1}\) |

Hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ là hàm số nào sau đây?
| \(y=\dfrac{2x+1}{x-1}\) | |
| \(y=\dfrac{2x-1}{x-1}\) | |
| \(y=\dfrac{2x-1}{x+1}\) | |
| \(y=\dfrac{3x+1}{2x+2}\) |

Đồ thị trong hình vẽ bên là của hàm số
| \(y=2x^3+1\) | |
| \(y=x^3+x+1\) | |
| \(y=x^3+1\) | |
| \(y=-x^3+2x+1\) |

Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
| \(y=x^3-3x-2\) | |
| \(y=-x^3+3x+2\) | |
| \(y=x^3-3x+2\) | |
| \(y=-x^3+3x-2\) |

Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào?
| \(y=-x^3+3x^2+5\) | |
| \(y=2x^3-6x^2+5\) | |
| \(y=x^3-3x^2+5\) | |
| \(y=x^3-3x+5\) |

Đồ thị trong hình vẽ bên là của hàm số
| \(y=-\dfrac{x^3}{4}+x^2+1\) | |
| \(y=x^3+3x^2+1\) | |
| \(y=-x^3+3x^2+1\) | |
| \(y=x^3-3x^2+1\) |

Đồ thị trong hình vẽ bên là của hàm số
| \(y=-x^2+x-4\) | |
| \(y=x^4-3x^2-4\) | |
| \(y=-x^3+2x^2+4\) | |
| \(y=-x^4+3x^2+4\) |

Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào sau đây?
| \(y=-x^3+x^2-2\) | |
| \(y=-x^4+3x^2-2\) | |
| \(y=x^4-2x^2-3\) | |
| \(y=-x^2+x-1\) |

Đồ thị trong hình vẽ bên là của hàm số
| \(y=\dfrac{x^4}{4}-\dfrac{x^2}{2}-1\) | |
| \(y=\dfrac{x^4}{4}-x^2-1\) | |
| \(y=\dfrac{x^4}{4}-2x^2-1\) | |
| \(y=-\dfrac{x^4}{4}+x^2-1\) |