Cho \(\displaystyle\int\limits_0^1\dfrac{2x+3}{2-x}\mathrm{\,d}x =a\cdot\ln2+b\) (với \(a,\,b\) là các số nguyên). Khi đó giá trị của \(a\) là
| \(-7\) | |
| \(7\) | |
| \(5\) | |
| \(-5\) |
Cho \(\displaystyle\int\limits_3^4\dfrac{1}{x^2-3x+2}\mathrm{\,d}x=a\ln 2+b\ln3\) \(\left(a,b\in\mathbb{Z}\right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
| \(a+b+1=0\) | |
| \(a+3b+1=0\) | |
| \(a-2b=0\) | |
| \(a+b=-2\) |
Cho \(I=\displaystyle\int\limits_0^1\dfrac{x}{1+x}\mathrm{\,d}x=a-\ln b\) với \(a,\,b\) là các số nguyên dương. Giá trị của \(a+b\) bằng
| \(3\) | |
| \(4\) | |
| \(5\) | |
| \(6\) |
Biết \(\displaystyle\int\limits_3^5 \dfrac{x^2+x+1}{x+1} \mathrm{\,d}x=a+\ln\dfrac{b}{2}\) với \(a\), \(b\) là các số nguyên. Tính \(S=a-2b\).
| \(S=2\) | |
| \(S=-2\) | |
| \(S=5\) | |
| \(S=10\) |
Cho \(\displaystyle\int\limits_{1}^{2}\dfrac{2}{x^2+2x}\mathrm{\, d}x=a\ln2+b\ln3\) với \(a,\,b\) là các số hữu tỉ. Giá trị của \(2a+3b\) bằng
| \(5\) | |
| \(1\) | |
| \(-1\) | |
| \(-5\) |
Biết \(I=\displaystyle\int\limits_0^1\dfrac{x^2+2}{(x+2)^2}\mathrm{\,d}x=a\ln3+b\ln2+c\) với \(a\), \(b\), \(c\) là các số nguyên. Tính \(S=a+b+c\).
| \(S=1\) | |
| \(S=2\) | |
| \(S=-1\) | |
| \(S=0\) |
Biết \(\displaystyle\int\limits_0^1\dfrac{x^3+2x^2+3}{x+2}\mathrm{\,d}x=\dfrac{1}{a}+b\ln\dfrac{3}{2}\) với \(a,\,b>0\). Tính giá trị của \(S=a+2b\).
| \(S=5\) | |
| \(S=6\) | |
| \(S=9\) | |
| \(S=3\) |
Cho \(\displaystyle\int\limits^5_1\left|\dfrac{x-2}{x+1}\right| \mathrm{\,d}x=a\ln3+b\ln2+c\) với \(a,\,b,\,c\) là các số nguyên. Giá trị \(P=abc\) là
| \(P=-36\) | |
| \(P=0\) | |
| \(P=18\) | |
| \(P=-18\) |
Biết \(\displaystyle\int\limits_1^3\dfrac{x+2}{x}\mathrm{\,d}x=a+b\ln c\) với \(a\), \(b\), \(c\in\mathbb{Z}\), \(c<9\). Tính tổng \(S=a+b+c\).
| \(S=6\) | |
| \(S=7\) | |
| \(S=5\) | |
| \(S=8\) |
Biết \(I=\displaystyle\int\limits_1^2\dfrac{x^2+2x}{x+1}\mathrm{\,d}x=\dfrac{5}{a}+\ln b-\ln c\). Tính giá trị biểu thức \(S=a-b+c\).
| \(S=7\) | |
| \(S=3\) | |
| \(S=-3\) | |
| \(S=1\) |
Cho biết \(\displaystyle\int\limits_0^1\dfrac{x^2+x+1}{x+1}\ \mathrm{\,d}x=a+b\ln2\), trong đó \(a,\,b\) là hai số hữu tỉ, thì
| \(a+b=\dfrac{1}{2}\) | |
| \(a+b=\dfrac{3}{2}\) | |
| \(a+b=-\dfrac{1}{2}\) | |
| \(a+b=\dfrac{5}{2}\) |
Biết rằng \(\displaystyle\int\limits_2^3 \dfrac{5x+12}{x^2+5x+6}\mathrm{\,d}x=a\ln2+b\ln5+c\ln6\). Tính \(S=3a+2b+c\).
| \(-11\) | |
| \(-14\) | |
| \(-2\) | |
| \(3\) |
Tìm tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{2x^2-5x+2}\).
| \(\left(-\infty;\dfrac{1}{2}\right]\) | |
| \(\left[\dfrac{1}{2};2\right]\) | |
| \(\left(-\infty;\dfrac{1}{2}\right]\cup[2;+\infty)\) | |
| \([2;+\infty)\) |
Giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x)=\sqrt{(2x+3)(5-2x)}\) trên đoạn \(\left[-\dfrac{3}{2};\dfrac{5}{2}\right]\) là
| \(2\) | |
| \(4\) | |
| \(8\) | |
| \(2\sqrt{2}\) |
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f(x)=x+\dfrac{1}{x-2}\) trên khoảng \((2;+\infty)\) là
| \(2\) | |
| \(3\) | |
| \(4\) | |
| \(2\sqrt{2}\) |
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f(x)=x+\dfrac{8}{x}\) trên khoảng \((0;+\infty)\) là
| \(2\) | |
| \(4\sqrt{2}\) | |
| \(6\) | |
| \(\sqrt{2}\) |
Giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x)=\dfrac{2}{x^2-5x+9}\) bằng
| \(\dfrac{11}{8}\) | |
| \(\dfrac{11}{4}\) | |
| \(\dfrac{4}{11}\) | |
| \(\dfrac{8}{11}\) |
Cho tích phân \(\displaystyle\int\limits_1^2\dfrac{x^3-3x^2+2x}{x+1}\mathrm{\,d}x=a+b\ln2+c\ln3\) với \(a,\,b,\,c\in\mathbb{R}\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
| \(b<0\) | |
| \(c>0\) | |
| \(a<0\) | |
| \(a+b+c>0\) |
Tính tích phân \(I=\displaystyle\int\limits_0^1\dfrac{\mathrm{\,d}x}{x^2-9}\).
| \(I=\dfrac{1}{6}\ln\dfrac{1}{2}\) | |
| \(I=-\dfrac{1}{6}\ln\dfrac{1}{2}\) | |
| \(I=\dfrac{1}{6}\ln2\) | |
| \(I=\ln\sqrt[6]{2}\) |
Biết \(\displaystyle\int\limits_1^2{\dfrac{\mathrm{\,d}x}{4x^2-4x+1}}=\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}\) thì \(a,\,b\) là nghiệm của phương trình nào sau đây?
| \(x^2-5x+6=0\) | |
| \(x^2+4x-12=0\) | |
| \(2x^2-x-1=0\) | |
| \(x^2-9=0\) |