Ngân hàng bài tập

Toán học

    C

    Số đỉnh của hình đa diện bên là

    8
    9
    10
    11
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Hình đa diện bên có bao nhiêu cạnh?

    15
    12
    20
    16
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Đa diện trong hình bên có bao nhiêu mặt?

    11
    14
    12
    13
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Hình đa diện ở hình bên có bao nhiêu mặt?

    8
    12
    10
    11
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Hình lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu mặt?

    9
    5
    7
    2
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tổng số đỉnh, cạnh, mặt của hình lập phương là

    26
    14
    24
    28
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Số cạnh của một khối chóp tam giác là

    6
    4
    7
    5
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng?

    Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn $7$
    Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng $8$
    Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn $6$
    Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng $6$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Mỗi đỉnh của hình đa diện là điểm chung của ít nhất bao nhiêu cạnh?

    $5$
    $4$
    $3$
    $2$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Mỗi đỉnh của một hình lập phương là đỉnh chung của đúng bao nhiêu mặt?

    $3$
    $4$
    $2$
    $5$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Hãy chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong phát biểu: "Số cạnh của một hình đa diện luôn ............... số mặt của hình đa diện ấy".

    bằng
    nhỏ hơn hoặc bằng
    nhỏ hơn
    lớn hơn
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Mỗi cạnh của một khối đa diện là cạnh chung của bao nhiêu mặt của khối đa diện?

    Bốn mặt
    Hai mặt
    Ba mặt
    Năm mặt
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    SS

    Cho hình chóp đều \(S.ABCD\) có cạnh đáy bằng \(a\), cạnh bên bằng \(2a\) và \(O\) là tâm của đáy. Gọi \(M\), \(N\), \(P\), \(Q\) lần lượt là các điểm đối xứng với \(O\) qua trọng tâm của các tam giác \(SAB\), \(SBC\), \(SCD\), \(SDA\) và \(S'\) là điểm đối xứng với \(S\) qua \(O\). Thể tích của khối chóp \(S'.MNPQ\) bằng

    \(\dfrac{20\sqrt{14}{a^3}}{81}\)
    \(\dfrac{40\sqrt{14}{a^3}}{81}\)
    \(\dfrac{10\sqrt{14}{a^3}}{81}\)
    \(\dfrac{2\sqrt{14}{a^3}}{9}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Cho khối chóp có diện tích đáy \(B=6\) và chiều cao \(h=2\). Thể tích của khối chóp đã cho bằng

    \(6\)
    \(3\)
    \(4\)
    \(12\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước \(3,\,4,\,5\). Thể tích của khối hộp đã cho bằng

    \(10\)
    \(20\)
    \(12\)
    \(60\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    S

    Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\), \(SA=a\) và \(SA\) vuông góc với đáy. Gọi \(M\) là trung điểm của \(SB\), \(N\) thuộc cạnh \(SD\) sao cho \(SN=2ND\). Tính thể tích \(V\) của khối tứ diện \(ACMN\).

    \(V=\dfrac{1}{12}a^3\)
    \(V=\dfrac{1}{36}a^3\)
    \(V=\dfrac{1}{8}a^3\)
    \(V=\dfrac{1}{6}a^3\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    S

    Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(B\). Biết \(AC=a\), \(BC=\dfrac{a}{2}\), \(SA=\dfrac{a\sqrt{3}}{2}\) và cạnh \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ \(A\) đến mặt phẳng \((SBC)\) bằng

    \(\dfrac{a\sqrt{6}}{4}\)
    \(a\sqrt{6}\)
    \(\dfrac{a\sqrt{3}}{2}\)
    \(\dfrac{a\sqrt{6}}{2}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Hình tạo bởi \(6\) đỉnh là \(6\) trung điểm của các cạnh của một tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

    \(3\)
    \(4\)
    \(9\)
    \(6\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    S

    Cho khối chóp \(S.ABC\) có thể tích bằng \(16\). Gọi \(M,\,N,\,P\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(SA\), \(SB\), \(SC\). Tính thể tích \(V\) của khối tứ diện \(AMNP\).

    \(V=12\)
    \(V=2\)
    \(V=14\)
    \(V=8\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    SS

    Từ một tấm bìa hình vuông \(ABCD\) có cạnh bằng \(5\)dm, người ta cắt bỏ bốn tam giác bằng nhau \(AMB\), \(BNC\), \(CPD\), \(DQA\).

    Với phần còn lại, người ta gắp lên và ghép lại để thành hình chóp tứ giác đều. Hỏi cạnh đáy của khối chóp bằng bao nhiêu để thể tích của nó là lớn nhất?

    \(\dfrac{3\sqrt{2}}{2}\)
    \(\dfrac{5}{2}\)
    \(\dfrac{5\sqrt{2}}{2}\)
    \(2\sqrt{2}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự