Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \((P)\) có phương trình \(2x+3y-4z+7=0\). Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của \((P)\).
| \(\overrightarrow{n}=(-2;3;-4)\) | |
| \(\overrightarrow{n}=(-2;-3;-4)\) | |
| \(\overrightarrow{n}=(2;3;-4)\) | |
| \(\overrightarrow{n}=(2;-3;-4)\) |
Trong không gian \(Oxyz\) cho mặt phẳng \((P)\colon2x-4y+6z-1=0\). Mặt phẳng \((P)\) có một vectơ pháp tuyến là
| \(\overrightarrow{n}=(1;-2;3)\) | |
| \(\overrightarrow{n}=(2;4;6)\) | |
| \(\overrightarrow{n}=(1;2;3)\) | |
| \(\overrightarrow{n}=(-1;2;3)\) |
Trong không gian \(Oxyz\) cho ba điểm \(A(1;0;0)\), \(B(0;0;1)\), \(C(2;1;1)\). Diện tích của tam giác \(ABC\) bằng
| \(\dfrac{\sqrt{6}}{2}\) | |
| \(\dfrac{\sqrt{5}}{2}\) | |
| \(\dfrac{\sqrt{10}}{2}\) | |
| \(\dfrac{\sqrt{15}}{2}\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho tứ diện \(ABCD\) với \(A(1;2;1)\), \(B(2;1;3)\), \(C(3;2;2)\), \(D(1;1;1)\). Độ dài chiều cao \(DH\) của tứ diện bằng
| \(\dfrac{\sqrt{14}}{14}\) | |
| \(\dfrac{3\sqrt{14}}{14}\) | |
| \(\dfrac{3\sqrt{14}}{7}\) | |
| \(\dfrac{4\sqrt{14}}{7}\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho các vectơ \(\vec{a}=(m;1;0)\), \(\vec{b}=(2;m-1;1)\), \(\vec{c}=(1;m+1;1)\). Tìm \(m\) để ba vectơ \(\vec{a}\), \(\vec{b}\), \(\vec{c}\) đồng phẳng.
| \(m=\dfrac{3}{2}\) | |
| \(m=-2\) | |
| \(m=-\dfrac{1}{2}\) | |
| \(m=-1\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A(1;2;-3)\), \(B(1;2;5)\). Phương trình mặt cầu tâm \(A\), bán kính \(AB\) là
| \((x-1)^2+(y-2)^2+(z+3)^2=64\) | |
| \((x-1)^2+(y-2)^2+(z+3)^2=8\) | |
| \((x-1)^2+(y-2)^2+(z+3)^2=16\) | |
| \((x-1)^2+(y-2)^2+(z-1)^2=16\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(M(1;-2;3)\). Gọi \(I\) là hình chiếu vuông góc của \(M\) trên trục \(Ox\). Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu tâm \(I\) bán kính \(IM\)?
| \((x-1)^2+y^2+z^2=\sqrt{13}\) | |
| \((x-1)^2+y^2+z^2=13\) | |
| \((x+1)^2+y^2+z^2=13\) | |
| \((x+1)^2+y^2+z^2=17\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \((S)\colon x^2+y^2+z^2-8x+2y+1=0\). Xác định tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu \((S)\).
| \(I(-4;1;0)\), \(R=2\) | |
| \(I(-4;1;0)\), \(R=4\) | |
| \(I(4;-1;0)\), \(R=2\) | |
| \(I(4;-1;0)\), \(R=4\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \((S)\colon(x+3)^2+(y+1)^2+(z-1)^2=2\). Xác định tọa độ tâm \(I\) của mặt cầu \((S)\).
| \(I(-3;1;-1)\) | |
| \(I(3;1;-1)\) | |
| \(I(-3;-1;1)\) | |
| \(I(3;-1;1)\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A(-1;2;0)\), \(B(1;-2;2)\). Phương trình mặt cầu đường kính \(AB\) là
| \(x^2+y^2+(z-1)^2=6\) | |
| \(x^2+y^2+(z-2)^2=9\) | |
| \(x^2+y^2+(z+1)^2=6\) | |
| \((x-2)^2+(y+4)^2+(z-2)^2=24\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A(1;-2;7)\), \(B(-3;8;-1)\). Mặt cầu đường kính \(AB\) có phương trình là
| \((x+1)^2+(y-3)^2+(z-3)^2=\sqrt{45}\) | |
| \((x-1)^2+(y+3)^2+(z+3)^2=45\) | |
| \((x-1)^2+(y-3)^2+(z+3)^2=\sqrt{45}\) | |
| \((x+1)^2+(y-3)^2+(z-3)^2=45\) |
Trong không gian \(Oxyz\), phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm \(I(1;2;-4)\) và diện tích mặt cầu đó bằng \(36\pi\)?
| \((x+1)^2+(y+2)^2+(z-4)^2=9\) | |
| \((x-1)^2+(y-2)^2+(z-4)^2=9\) | |
| \((x-1)^2+(y-2)^2+(z+4)^2=3\) | |
| \((x-1)^2+(y-2)^2+(z+4)^2=9\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho \(A(-1;0;0)\), \(B(0;0;2)\), \(C(0;-3;0)\). Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện \(OABC\).
| \(R=\dfrac{\sqrt{14}}{4}\) | |
| \(R=\sqrt{14}\) | |
| \(R=\dfrac{\sqrt{14}}{3}\) | |
| \(R=\dfrac{\sqrt{14}}{2}\) |
Trong không gian \(Oxyz\), tích vô hướng của hai vectơ \(\vec{u}=(3;0;1)\) và \(\vec{v}=(2;1;0)\) bằng
| \(8\) | |
| \(6\) | |
| \(0\) | |
| \(-6\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A(1;-2;-1)\), \(B(1;4;3)\). Độ dài đoạn thẳng \(AB\) bằng
| \(2\sqrt{13}\) | |
| \(\sqrt{6}\) | |
| \(3\) | |
| \(2\sqrt{3}\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho hai vectơ \(\vec{a}=(-3;4;0)\), \(\vec{b}=(5;0;12)\). Tính cosin góc giữa \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\).
| \(\dfrac{3}{13}\) | |
| \(-\dfrac{3}{13}\) | |
| \(-\dfrac{5}{6}\) | |
| \(\dfrac{5}{6}\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho hai vectơ \(\vec{u}=(-1;1;0)\), \(\vec{v}=(0;-1;0)\). Góc giữa \(\vec{u}\) và \(\vec{v}\) có số đo bằng
| \(120^\circ\) | |
| \(45^\circ\) | |
| \(135^\circ\) | |
| \(60^\circ\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho ba vectơ \(\vec{a}=(-1;1;0)\), \(\vec{b}=(1;1;0)\), \(\vec{c}=(1;1;1)\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
| \(\left|\vec{a}\right|=\sqrt{2}\) | |
| \(\vec{c}\bot\vec{b}\) | |
| \(\left|\vec{c}\right|=\sqrt{3}\) | |
| \(\vec{a}\bot\vec{b}\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho bốn điểm \(A(-1;2;0)\), \(B(3;1;0)\), \(C(0;2;1)\) và \(D(1;2;2)\). Trong đó có ba điểm thẳng hàng là
| \(A,\,C,\,D\) | |
| \(A,\,B,\,D\) | |
| \(B,\,C,\,D\) | |
| \(A,\,B,\,C\) |
Không không gian \(Oxyz\), cho ba điểm \(A(2;5;3)\), \(B(3;7;4)\) và \(C(x;y;6)\) thẳng hàng. Giá trị của biểu thức \(x+y\) là
| \(16\) | |
| \(14\) | |
| \(18\) | |
| \(20\) |