Ngân hàng bài tập

Toán học

    B

    Với \(a,\,b\) là hai số thực dương tùy ý. Khi đó \(\ln\left(\dfrac{ab^2}{a+1}\right)\) bằng

    \(\ln a+2\ln b-\ln(a+1)\)
    \(\ln a+\ln b-\ln(a+1)\)
    \(\ln a+2\ln b+\ln(a+1)\)
    \(2\ln b\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Cho \(a,\,b\) là các số thực dương, trong đó \(a\neq1\). Đẳng thức nào sau đây đúng?

    \(\log_a\left(\dfrac{a^3}{\sqrt{b}}\right)=3-2\log_ab\)
    \(\log_a\left(\dfrac{a^3}{\sqrt{b}}\right)=3+2\log_ab\)
    \(\log_a\left(\dfrac{a^3}{\sqrt{b}}\right)=3-\dfrac{1}{2}\log_ab\)
    \(\log_a\left(\dfrac{a^3}{\sqrt{b}}\right)=3+\dfrac{1}{2}\log_ab\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Với mọi số thực dương \(a,\,b,\,x,\,y\) sao cho \(a,\,b\neq1\), mệnh đề nào sau đây không đúng?

    \(\log_a\dfrac{1}{x}=\dfrac{1}{\log_ax}\)
    \(\log_a(xy)=\log_ax+\log_ay\)
    \(\log_ba\cdot\log_ax=\log_bx\)
    \(\log_a\dfrac{x}{y}=\log_ax-\log_ay\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Với \(a\) là số thực dương bất kì và \(a\neq1\), mệnh đề nào dưới đây đúng?

    \(\log_{a^5}\mathrm{e}=\dfrac{1}{5\ln a}\)
    \(\log a^5=\dfrac{1}{5}\ln a\)
    \(\log a^5=\dfrac{5}{\ln a}\)
    \(\log_{a^5}\mathrm{e}=5\log_a\mathrm{e}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Cho \(a,\,b>0\). Khẳng định nào sau đây đúng?

    \(\log\left(ab^2\right)=\log a+2\log b\)
    \(\log(ab)=\log a\cdot\log b\)
    \(\log\left(ab^2\right)=2\log a+2\log b\)
    \(\log(ab)=\log a-\log b\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Cho số thực \(0< a\neq1\) và hai số thực dương \(x,\,y\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

    \(\log_a\dfrac{x}{y}=\log_ax-\log_ay\)
    \(\log_a\dfrac{x}{y}=\dfrac{\log_ax}{\log_ay}\)
    \(\log_a\dfrac{x}{y}=\log_ax+\log_ay\)
    \(\log_a\dfrac{x}{y}=\log_a(x-y)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Cho \(a,\,b>0\) với \(a,\,b\neq1\) và \(x,\,y\) là hai số thực dương. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

    \(\log_a(xy)=\log_ax+\log_ay\)
    \(\log_ba\cdot\log_ax=\log_bx\)
    \(\log_a\dfrac{1}{x}=\dfrac{1}{\log_ax}\)
    \(\log_a\dfrac{x}{y}=\log_ax-\log_ay\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Với \(a\) là số thực dương bất kì, khẳng định nào sau đây đúng?

    \(\log\left(a^4\right)=4\log a\)
    \(\log\left(a^4\right)=\dfrac{1}{4}\log a\)
    \(\log(4a)=4\log a\)
    \(\log(4a)=\dfrac{1}{4}\log a\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Cho \(a\neq1\) là số thực dương tùy ý, tính \(P=\log_{a^2}a\).

    \(P=2\)
    \(P=-\dfrac{1}{2}\)
    \(P=\dfrac{1}{2}\)
    \(P=-2\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Với \(a\neq1\) là số thực dương tùy ý, giá trị của \(\log_{a^3}a\) bằng

    \(3\)
    \(-\dfrac{1}{3}\)
    \(\dfrac{1}{3}\)
    \(-3\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Cho các số thực \(\alpha\) và \(\beta\). Đồ thị các hàm số \(y=x^\alpha\) và \(y=x^\beta\) trên khoảng \((0;+\infty)\) như hình vẽ.

    Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    \(0< \beta<\alpha<1\)
    \(\alpha< 0<\beta<1\)
    \(0< \beta< 1<\alpha\)
    \(\beta< 0< 1<\alpha\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Cho hàm số \(f(x)=\left(2x^2+3x+1\right)^{\tfrac{3}{2}}\). Khi đó giá trị của \(f(1)\) bằng

    \(8\)
    \(\dfrac{3}{2}\)
    \(6\sqrt{6}\)
    \(6^{\tfrac{2}{3}}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự

    Tìm đạo hàm của hàm số $$y=\left(x^2-x+1\right)^{\tfrac{1}{3}}$$

    \(y'=\dfrac{2x-1}{\sqrt[3]{\left(x^2-x+1\right)^2}}\)
    \(y'=\dfrac{1}{3\sqrt[3]{\left(x^2-x+1\right)^2}}\)
    \(y'=\dfrac{2x-1}{3\sqrt[3]{x^2-x+1}}\)
    \(y'=\dfrac{2x-1}{3\sqrt[3]{\left(x^2-x+1\right)^2}}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số \(y=(1-x)^{\sqrt{2}}\).

    \(\mathscr{D}=(1;+\infty)\)
    \(\mathscr{D}=\Bbb{R}\setminus\{1\}\)
    \(\mathscr{D}=(-\infty;1)\)
    \(\mathscr{D}=\Bbb{R}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số \(y=(x-1)^{\tfrac{1}{2}}\).

    \(\mathscr{D}=(0;+\infty)\)
    \(\mathscr{D}=[1;+\infty)\)
    \(\mathscr{D}=(1;+\infty)\)
    \(\mathscr{D}=\Bbb{R}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số \(y=(x-5)^{\sqrt{3}}\).

    \(\mathscr{D}=[5;+\infty)\)
    \(\mathscr{D}=(5;+\infty)\)
    \(\mathscr{D}=(-\infty;5)\)
    \(\mathscr{D}=\Bbb{R}\setminus\{5\}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tìm tập xác định của hàm số \(y=(x-2)^{\sqrt{3}}\).

    \(\mathscr{D}=\Bbb{R}\setminus\{2\}\)
    \(\mathscr{D}=(2;+\infty)\)
    \(\mathscr{D}=(-\infty;2)\)
    \(\mathscr{D}=\Bbb{R}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Tập xác định của hàm số \(y=\left(x^2-4x\right)^{\mathrm{e}}\) là

    \(\Bbb{R}\)
    \(\Bbb{R}\setminus\{0;4\}\)
    \((-\infty;0)\cup(4;+\infty)\)
    \((0;4)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Tập xác định của hàm số \(y=\left(x^2-3x-4\right)^{\tfrac{1}{3}}\) là

    \((-\infty;-1)\cup(4;+\infty)\)
    \(\Bbb{R}\setminus\{-1;4\}\)
    \((-1;4)\)
    \(\Bbb{R}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số \(y=\left(5+4x-x^2\right)^{\sqrt{2019}}\).

    \(\mathscr{D}=\Bbb{R}\setminus\{-1;5\}\)
    \(\mathscr{D}=(-\infty;-1)\cup(5;+\infty)\)
    \(\mathscr{D}=(1;5)\)
    \(\mathscr{D}=(-1;5)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự