Mệnh đề nào dưới đây đúng?
| Hai vectơ (khác \(\vec{0}\)) bằng nhau thì không bao giờ cùng phương | |
| Hai vectơ bằng nhau thì chúng phải có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau | |
| Hai vectơ (khác \(\vec{0}\)) cùng phương thì song song | |
| Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng |
Khẳng định nào sau đây đúng?
| Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương | |
| Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác \(\vec{0}\) thì cùng phương | |
| Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì ngược hướng | |
| Hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng có độ dài bằng nhau |
Trong không gian \(Oxyz\), cho hai vectơ \(\overrightarrow{u}=(1;2;3)\) và \(\overrightarrow{v}=(-5;1;1)\). Khẳng định nào đúng?
| \(\left|\overrightarrow{u}\right|=\left|\overrightarrow{v}\right|\) | |
| \(\overrightarrow{u}=\overrightarrow{v}\) | |
| \(\overrightarrow{u}\bot\overrightarrow{v}\) | |
| \(\overrightarrow{u}\) cùng phương với \(\overrightarrow{v}\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho bốn điểm \(A(1;1)\), \(B(2;-1)\), \(C(4;3)\), \(D(3;5)\). Khẳng định nào sau đây đúng?
| Tứ giác \(ABCD\) là hình bình hành | |
| \(G(9;7)\) là trọng tâm tam giác \(BCD\) | |
| \(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{CD}\) | |
| \(\overrightarrow{AC},\,\overrightarrow{AD}\) cùng phương |
Trong không gian \(Oxyz\), cho hai vectơ \(\vec{a},\,\vec{b}\neq\vec{0}\). Đặt \(\vec{c}=\left[\vec{a},\vec{b}\right]\), mệnh đề nào sau đây là đúng?
| \(\vec{a},\,\vec{c}\) cùng phương | |
| \(\vec{b},\,\vec{c}\) cùng phương | |
| \(\vec{c}\) vuông góc với cả \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) | |
| \(\vec{a},\,\vec{b},\,\vec{c}\) đồng phẳng |
Cho \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) (khác \(\vec{0}\)) là các vectơ đối nhau. Khẳng định nào sau đây sai?
| \(\vec{a},\,\vec{b}\) cùng phương | |
| \(\vec{a},\,\vec{b}\) ngược hướng | |
| \(\vec{a},\,\vec{b}\) cùng độ dài | |
| \(\vec{a},\,\vec{b}\) cùng hướng |
Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là
| Hai vectơ cùng hướng | |
| Hai vectơ cùng phương | |
| Hai vectơ bằng nhau | |
| Hai vectơ đối nhau |
Cho tam giác \(ABC\) cân tại \(A\). Phát biểu nào sau đây đúng?
| \(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{AC}\) | |
| \(\left|\overrightarrow{AB}\right|=\left|\overrightarrow{AC}\right|\) | |
| \(\overrightarrow{AB},\,\overrightarrow{AC}\) cùng hướng | |
| \(\overrightarrow{AB},\,\overrightarrow{AC}\) cùng phương |
Gọi \(C\) là trung điểm của đoạn thẳng \(AB\). Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
| \(\overrightarrow{CA}=\overrightarrow{CB}\) | |
| \(\overrightarrow{AB},\,\overrightarrow{AC}\) cùng hướng | |
| \(\overrightarrow{AB},\,\overrightarrow{CB}\) ngược hướng | |
| \(\left|\overrightarrow{AC}\right|=\overrightarrow{CB}\) |
Gọi \(O\) là giao điểm của hai đường chéo hình chữ nhật \(ABCD\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
| \(\overrightarrow{OA}=\overrightarrow{OC}\) | |
| \(\overrightarrow{OB},\,\overrightarrow{OD}\) cùng hướng | |
| \(\overrightarrow{AC},\,\overrightarrow{BD}\) cùng hướng | |
| \(\left|\overrightarrow{AC}\right|=\left|\overrightarrow{BD}\right|\) |
Cho hình vuông \(ABCD\). Khẳng định nào sau đây đúng?
| \(\overrightarrow{AC}=\overrightarrow{BD}\) | |
| \(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{CD}\) | |
| \(\left|\overrightarrow{AB}\right|=\left|\overrightarrow{BC}\right|\) | |
| \(\overrightarrow{AB},\,\overrightarrow{AC}\) cùng phương |
Cho bốn điểm phân biệt \(A,\,B,\,C,\,D\) thỏa mãn \(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{CD}\). Khẳng định nào sau đây sai?
| \(\overrightarrow{AB}\) cùng hướng với \(\overrightarrow{CD}\) | |
| \(\overrightarrow{AB}\) cùng phương với \(\overrightarrow{CD}\) | |
| \(\left|\overrightarrow{AB}\right|=\left|\overrightarrow{CD}\right|\) | |
| \(ABCD\) là hình bình hành |
Cho lục giác đều \(ABCDEF\) có tâm \(O\).

Có bao nhiêu vectơ (khác \(\vec{0}\)) ngược hướng với vectơ \(\overrightarrow{OB}\) mà có điểm đầu và điểm cuối là một trong các đỉnh và tâm của \(ABCDEF\)?
| \(3\) | |
| \(9\) | |
| \(5\) | |
| \(4\) |
Cho \(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{AC}\). Chọn phát biểu sai.
| \(AB=AC\) | |
| \(\overrightarrow{AB}\) và \(\overrightarrow{AC}\) cùng hướng | |
| \(B\equiv C\) | |
| \(B\neq C\) |
Cho vectơ \(\overrightarrow{AB}\neq\vec{0}\) và một điểm \(C\). Có bao nhiêu điểm \(D\) thỏa mãn \(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{CD}\)?
| Vô số | |
| Không có | |
| \(1\) điểm | |
| \(2\) điểm |
Phát biểu nào sau đây là sai?
| Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương | |
| Hai vectơ ngược hướng thì cùng phương | |
| Hai vectơ ngược hướng thì không cùng phương | |
| Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối |
Phát biểu nào sau đây là sai?
| Vectơ là đoạn thẳng có hướng | |
| Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương | |
| Vectơ \(\vec{0}\) cùng phương với mọi vectơ | |
| Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng |
Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
| Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau | |
| Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành | |
| Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều | |
| Chúng cùng hướng và độ dài bằng nhau |
Cho ba điểm \(A,\,B,\,C\) phân biệt. Khi đó
| Điều kiện cần và đủ để \(A,\,B,\,C\) thẳng hàng là \(\overrightarrow{AB}\) cùng phương với \(\overrightarrow{AC}\) | |
| Điều kiện đủ để \(A,\,B,\,C\) thẳng hàng là \(\overrightarrow{MA}\) cùng phương với \(\overrightarrow{AB}\) với mọi \(M\) | |
| Điều kiện cần để \(A,\,B,\,C\) thẳng hàng là \(\overrightarrow{MA}\) cùng phương với \(\overrightarrow{AB}\) vói mọi \(M\) | |
| Điều kiện cần để \(A,\,B,\,C\) thẳng hàng là \(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{AC}\) |
Mệnh đề nào sau đây đúng?
| Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ | |
| Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ | |
| Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ | |
| Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ |