Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho các vectơ \(\vec{a}=(2;1)\), \(\vec{b}=(3;4)\) và \(\vec{c}=(7;2)\). Tìm giá trị của \(k,\,h\) sao cho $$\vec{c}=k\vec{a}+h\vec{b}$$
| \(\begin{cases}k=\dfrac{5}{2}\\ h=-\dfrac{13}{10}\end{cases}\) | |
| \(\begin{cases}k=\dfrac{23}{5}\\ h=-\dfrac{51}{10}\end{cases}\) | |
| \(\begin{cases}k=\dfrac{22}{5}\\ h=-\dfrac{3}{5}\end{cases}\) | |
| \(\begin{cases}k=\dfrac{17}{5}\\ h=-\dfrac{1}{5}\end{cases}\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho các vectơ \(\vec{a}=(m;2)\), \(\vec{b}=(-5;1)\) và \(\vec{c}=(m;7)\). Tìm giá trị của \(m\), biết rằng \(\vec{c}=2\vec{a}+3\vec{b}\).
| \(m=-15\) | |
| \(m=3\) | |
| \(m=15\) | |
| \(m=5\) |
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho điểm \(P(4;5)\) và \(S(3;-1)\). Tìm tọa độ điểm \(H\) thỏa mãn $$\overrightarrow{OH}=2\overrightarrow{OP}-3\overrightarrow{OS}.$$
| \(H(-1;13)\) | |
| \(H(-1;7)\) | |
| \(H(-6;-17)\) | |
| \(H(1;-13)\) |
Cho hình bình hành \(ABCD\) biết \(A(1;2)\), \(B(4;5)\) và \(D(3;-1)\). Tìm tọa độ điểm \(C\).
| \(C(2;8)\) | |
| \(C(6;2)\) | |
| \(C(0;-4)\) | |
| \(C\left(\dfrac{8}{3};2\right)\) |
Tìm tọa độ trọng tâm \(G\) của tam giác \(ABC\) biết \(A(-1;3)\), \(B(1;-1)\) và \(C(3;7)\).
| \(G(3;9)\) | |
| \(G(1;3)\) | |
| \(G\left(\dfrac{3}{2};\dfrac{9}{2}\right)\) | |
| \(G(9;27)\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho tam giác \(ABC\) có \(A(-2;2)\), \(B(3;5)\) và trọng tâm là gốc tọa độ \(O\). Tìm tọa độ đỉnh \(C\).
| \(C(-1;-7)\) | |
| \(C(2;-2)\) | |
| \(C(-3;-5)\) | |
| \(C(1;7)\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho tam giác \(ABC\) có \(A(6;1)\), \(B(-3;5)\) và trọng tâm \(G(-1;1)\). Tìm tọa độ đỉnh \(C\).
| \(C(6;-3)\) | |
| \(C(-6;3)\) | |
| \(C(-6;-3)\) | |
| \(C(-3;6)\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho tam giác \(ABC\) có \(A(3;5)\), \(B(1;2)\), \(C(5;2)\). Tìm tọa độ trọng tâm \(G\) của tam giác.
| \(G(-3;-3)\) | |
| \(G\left(\dfrac{9}{2};\dfrac{9}{2}\right)\) | |
| \(G(9;9)\) | |
| \(G(3;3)\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho hai điểm \(A(2;-3)\), \(B(4;7)\). Tìm tọa độ trung điểm \(I\) của đoạn thẳng \(AB\).
| \(I(6;4)\) | |
| \(I(2;0)\) | |
| \(I(3;2)\) | |
| \(I(8;-21)\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho ba điểm \(A(1;3)\), \(B(-1;2)\) và \(C(-2;1)\). Tìm tọa độ vectơ \(\overrightarrow{AB}-\overrightarrow{AC}\).
| \(\overrightarrow{AB}-\overrightarrow{AC}=(-5;-3)\) | |
| \(\overrightarrow{AB}-\overrightarrow{AC}=(1;1)\) | |
| \(\overrightarrow{AB}-\overrightarrow{AC}=(-1;2)\) | |
| \(\overrightarrow{AB}-\overrightarrow{AC}=(-1;1)\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho hai điểm \(A(5;2)\) và \(B(10;8)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow{AB}\).
| \(\overrightarrow{AB}=(15;10)\) | |
| \(\overrightarrow{AB}=(2;4)\) | |
| \(\overrightarrow{AB}=(5;6)\) | |
| \(\overrightarrow{AB}=(50;16)\) |
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho hai vectơ \(\vec{u}=(-1;2)\) và \(\vec{v}=(3;-2)\). Tính tọa độ của vectơ \(2\vec{u}-3\vec{v}\).
| \((11;-10)\) | |
| \((9;-10)\) | |
| \((-11;-2)\) | |
| \((-11;10)\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\), tọa độ của vectơ \(\vec{i}+\vec{j}\) là
| \((0;1)\) | |
| \((1;-1)\) | |
| \((-1;1)\) | |
| \((1;1)\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho hai vectơ \(\vec{a}=(2;-4)\) và \(\vec{b}=(-5;3)\). Tìm tọa độ vectơ $\vec{u}=2\vec{a}-\vec{b}$.
| \(\vec{u}=(7;-7)\) | |
| \(\vec{u}=(9;-11)\) | |
| \(\vec{u}=(9;-5)\) | |
| \(\vec{u}=(-1;5)\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho hai vectơ \(\vec{a}=(-1;2)\) và \(\vec{b}=(5;-7)\). Tìm tọa độ vectơ $\vec{w}=\vec{a}-\vec{b}$.
| \(\vec{w}=(6;-9)\) | |
| \(\vec{w}=(4;-5)\) | |
| \(\vec{w}=(-6;9)\) | |
| \(\vec{w}=(-5;-14)\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho hai vectơ \(\vec{a}=(3;-4)\) và \(\vec{b}=(-1;2)\). Tìm tọa độ vectơ $\vec{v}=\vec{a}+\vec{b}$.
| \(\vec{v}=(-4;6)\) | |
| \(\vec{v}=(2;-2)\) | |
| \(\vec{v}=(4;-6)\) | |
| \(\vec{v}=(-3;-8)\) |
Cho hàm số \(f(x)\) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số \(y=3f(x+2)-x^3+3x\) đồng biến trên khoảng nào sau đây:
| \((1;+\infty)\) | |
| \((-\infty;-1)\) | |
| \((-1;0)\) | |
| \((0;2)\) |
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị hàm số \(y=f'(x)\) như hình vẽ.

Hàm số \(y=f(3-2x)\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây:
| \((-1;+\infty)\) | |
| \((0;2)\) | |
| \((-\infty;-1)\) | |
| \((1;3)\) |
Cho hàm số \(y=f(x)\) thỏa mãn \(f'(x)=x^2-5x+4,\;\forall x\in\mathbb{R}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
| Hàm số đồng biến trên khoảng \((-\infty;3)\) | |
| Hàm số nghịch biến trên khoảng \((3;+\infty)\) | |
| Hàm số nghịch biến trên khoảng \((2;3)\) | |
| Hàm số đồng biến trên khoảng \((1;4)\) |
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \(f'(x)=x^2-2x,\;\forall x\in\mathbb{R}\). Hàm số \(y=-2f(x)\) đồng biến trên khoảng
| \((0;2)\) | |
| \((2;+\infty)\) | |
| \((-\infty;-2)\) | |
| \((-2;0)\) |