Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho \((\alpha)\) là mặt phẳng đi qua điểm \(N(1;2;3)\) và cắt ba tia \(Ox,\,Oy,\,Oz\) lần lượt tại \(A,\,B,\,C\) sao cho tam giác \(ABC\) đều. Phương trình mặt phẳng \((\alpha)\) là
| \(x+2y+3z-6=0\) | |
| \(x+y+z-6=0\) | |
| \(3x+2y+z-6=0\) | |
| \(x+2y+3z=0\) |
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho \((\alpha)\) là mặt phẳng chứa trục \(Oy\) và cách \(A(1;3;5)\) một đoạn dài nhất. Phương trình mặt phẳng \((\alpha)\) là
| \(x+5z-18\) | |
| \(x+5z=0\) | |
| \(3x+4z=0\) | |
| \(x+5y=0\) |
Gọi \((\alpha)\) là mặt phẳng đi qua điểm \(M(2;-1;2)\) và song song với mặt phẳng \((Q)\colon2x-y+3z+4=0\). Phương trình mặt phẳng \((\alpha)\) là
| \(2x-y+2z-11=0\) | |
| \(2x-y+3z+11=0\) | |
| \(2x-y+3z-11=0\) | |
| \(2x-y+3z-4=0\) |
Gọi \((\alpha)\) là mặt phẳng đi qua \(3\) điểm \(A(1;0;0)\), \(B(0;-2;0)\), \(C(0;0;-3)\). Phương trình của mặt phẳng \((\alpha)\) là
| \(6x-3y-2z+6=0\) | |
| \(6x-3y+2z+6=0\) | |
| \(6x-3y+2z-6=0\) | |
| \(6x-3y-2z-6=0\) |
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho mặt phẳng \((P)\colon-3x+2z-1=0\). Vectơ pháp tuyến \(\vec{n}\) của mặt phẳng \((P)\) là
| \(\vec{n}=(-3;2;-1)\) | |
| \(\vec{n}=(3;2;-1)\) | |
| \(\vec{n}=(-3;0;2)\) | |
| \(\vec{n}=(3;0;2)\) |
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho mặt cầu \((S)\colon x^2+y^2+z^2-2x+4y-4z-m=0\) có bán kính \(R=5\). Tính giá trị của \(m\).
| \(m=-4\) | |
| \(m=4\) | |
| \(m=16\) | |
| \(m=-16\) |
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\) cho hai điểm \(M(3;0;0)\), \(N(0;0;4)\). Tính độ dài đoạn thẳng \(MN\).
| \(MN=7\) | |
| \(MN=1\) | |
| \(MN=5\) | |
| \(MN=10\) |
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\) cho \(A(-1;2;4)\), \(B(-1;1;4)\), \(C(0;0;4)\). Tìm số đo của \(\widehat{ABC}\).
| \(135^\circ\) | |
| \(120^\circ\) | |
| \(45^\circ\) | |
| \(60^\circ\) |
Cho hai số phức \(z_1=3-3i\), \(z_2=-1+2i\). Phần ảo của số phức \(w=z_1+2z_2\) là
| \(-1\) | |
| \(1\) | |
| \(-7\) | |
| \(7\) |
Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(|z-1|=|z-i|\). Tìm môđun nhỏ nhất của số phức \(w=2z+2-i\).
| \(3\sqrt{2}\) | |
| \(\dfrac{3}{2\sqrt{2}}\) | |
| \(\dfrac{3\sqrt{2}}{2}\) | |
| \(\dfrac{3}{2}\) |
Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(|z+i|=1\). Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức \(w=z-2i\) là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó là
| \(I(0;-1)\) | |
| \(I(0;-3)\) | |
| \(I(0;3)\) | |
| \(I(0;1)\) |
Giá trị của tham số thực \(m\) bằng bao nhiêu để bình phương số phức \(z=\dfrac{(m+9i)(1+i)}{2}\) là số thực?
| Không có giá trị \(m\) thỏa | |
| \(m=-9\) | |
| \(m=9\) | |
| \(m=\pm9\) |
Số phức liên hợp của số phức \(z=(1+i)^{15}\) là
| \(\overline{z}=128+128i\) | |
| \(\overline{z}=128-128i\) | |
| \(\overline{z}=-1\) | |
| \(\overline{z}=-128-128i\) |
Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(z+2\overline{z}=6-3i\) có phần ảo bằng
| \(-3\) | |
| \(3\) | |
| \(3i\) | |
| \(2i\) |
Cho số phức \(z=a+bi\). Số phức \(z^2\) có phần thực và phần ảo là
| \(a^2+b^2\) và \(2a^2b^2\) | |
| \(a+b\) và \(a^2b^2\) | |
| \(a^2-b^2\) và \(2ab\) | |
| \(a-b\) và \(ab\) |
Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(z=i(3+4i)\). Môđun của \(z\) là
| \(|z|=7\) | |
| \(|z|=\sqrt{5}\) | |
| \(|z|=5\) | |
| \(|z|=25\) |
Tính môđun của số phức \(z=4-3i\).
| \(|z|=5\) | |
| \(|z|=\sqrt{7}\) | |
| \(|z|=7\) | |
| \(|z|=25\) |

Điểm \(A\) trong hình vẽ trên biểu diễn cho số phức \(z\). Mệnh đề nào sau đây đúng.
| Phần thực là \(-3\), phần ảo là \(2\) | |
| Phần thực là \(-3\), phần ảo là \(2i\) | |
| Phần thực là \(3\), phần ảo là \(-2i\) | |
| Phần thực là \(3\), phần ảo là \(2\) |
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi ba đường \(y=\sqrt{x}\), \(y=2-x\) và \(y=0\) quanh trục \(Ox\).
| \(\dfrac{3\pi}{2}\) | |
| \(\dfrac{5\pi}{6}\) | |
| \(\pi\) | |
| \(\dfrac{2\pi}{3}\) |
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=\mathrm{e}^x\), trục \(Ox\), hai đường thẳng \(x=0\), \(x=1\). Thể tích khối tròn xoay khi quay hình đó xung quanh trục hoành được cho bởi công thức
| \(\left(\pi\displaystyle\int\limits_{0}^{1}\mathrm{e}^x\mathrm{\,d}x\right)^2\) | |
| \(\pi\displaystyle\int\limits_{0}^{1}\mathrm{e}^{2x}\mathrm{\,d}x\) | |
| \(\displaystyle\int\limits_{0}^{1}\mathrm{e}^{2x}\mathrm{\,d}x\) | |
| \(\pi\left(\displaystyle\int\limits_{0}^{1}\mathrm{e}^x\mathrm{\,d}x\right)^2\) |