Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Cặp biến cố nào sau đây không đối nhau?
| \(A=\{1\}\) và \(B=\{2;3;4;5;6\}\) | |
| \(C=\{1;4;5\}\) và \(D=\{2;3;6\}\) | |
| \(E=\{1;4;6\}\) và \(F=\{2;3\}\) | |
| \(\Omega\) và \(\emptyset\) |
Gieo đồng thời một đồng xu và một con súc sắc (cân đối và đồng chất), không gian mẫu có bao nhiêu phần tử?
| \(2\) | |
| \(6\) | |
| \(8\) | |
| \(12\) |
Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất \(2\) lần, không gian mẫu có bao nhiêu phần tử?
| \(2\) | |
| \(4\) | |
| \(6\) | |
| \(8\) |
Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, không gian mẫu có bao nhiêu phần tử?
| \(2\) | |
| \(6\) | |
| \(12\) | |
| \(18\) |
Hai biến cố \(A\) và \(B\) xung khắc nhau nếu
| \(A\cap B=\emptyset\) | |
| \(A\cup B=\Omega\) | |
| \(P(B)=1-P(A)\) | |
| \(A\cap B=\emptyset\) và \(A\cup B=\Omega\) |
Biến cố \(B\) là biến cố đối của biến cố \(A\) nếu
| \(A\cap B=\emptyset\) | |
| \(A\cup B=\Omega\) | |
| \(P(B)=1-P(A)\) | |
| \(A\cap B=\emptyset\) và \(A\cup B=\Omega\) |
Gọi $A$ là biến cố của một phép thử. Phát biểu nào sau đây không đúng?
| \(nA>n\Omega\) | |
| \(A\subset\Omega\) | |
| \(0\leq P(A)\leq1\) | |
| \(P\left(\overline{A}\right)=1-P(A)\) |
Phép thử nào sau đây không phải phép thử ngẫu nhiên?
| Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất | |
| Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất | |
| Dùng phép toán \(\textbf{RanInt\#}\)(1,3) để xem kết quả | |
| Giải một phương trình bậc hai để xem nghiệm |
Trong một phép thử ngẫu nhiên, nếu hai biến cố \(A\) và \(B\) độc lập thì mệnh đề nào sau đây là đúng?
| \(P\left(A\cap B\right)=P\left(A\right)\cdot P\left(B\right)\) | |
| \(P\left(A\cap B\right)=P\left(A\right)+P\left(B\right)\) | |
| \(P\left(A\cup B\right)=P\left(A\right)\cdot P\left(B\right)\) | |
| \(P\left(A\cup B\right)=P\left(A\right)+P\left(B\right)\) |
Cho \(A\) là một biến cố liên quan đến phép thử \(T\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
| \(P(A)<1\) | |
| \(P(A)>0\) | |
| \(P(A)=1-P\left(\overline{A}\right)\) | |
| \(0< P(A)<1\) |
Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xét biến cố \(A\colon\)"Kết quả gieo có số chấm không vượt quá \(4\)". Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây:
| \(A=\{1;2;3;4\}\) | |
| \(A=\{5;6\}\) | |
| \(A=\{1;2;3\}\) | |
| \(A=\{4;5;6\}\) |
Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính số phần tử của biến cố "Tổng số chấm của hai lần gieo không quá \(5\)".
| \(10\) | |
| \(8\) | |
| \(11\) | |
| \(9\) |
Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc hai lần. Xét biến cố \(A\colon\)"Lần thứ hai xuất hiện mặt ba chấm". Chọn phương án đúng.
| \(A=\left\{(3;1),(3;2),(3;3),(3;4),(3;5),(3;6)\right\}\) | |
| \(A=\left\{(3;1),(3;2),(3;4),(3;5),(3;6)\right\}\) | |
| \(A=\left\{(1;3),(2;3),(3;3),(4;3),(5;3),(6;3)\right\}\) | |
| \(A=\left\{(3;3)\right\}\) |
Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất \(3\) lần. Khi đó \(n\left(\Omega\right)\) bằng
| \(216\) | |
| \(36\) | |
| \(18\) | |
| \(120\) |
Cho \(A\) và \(B\) là hai biến cố đối nhau. Khẳng định nào sau đây sai?
| \(A=\Omega\setminus B\) | |
| \(A\setminus B=\varnothing\) | |
| \(A\cup B=\Omega\) | |
| \(A\cap B=\varnothing\) |
Gọi \(A\) và \(B\) là hai biến cố của một phép thử. Khẳng định nào sau đây là sai?
| Nếu \(A\cap B=\varnothing\) thì \(A\) và \(B\) đối nhau | |
| Nếu \(P(B)=0\) thì \(B\) là biến cố không thể | |
| Nếu \(P(A)=1\) thì \(A\) là biến cố chắc chắn | |
| Nếu \(A\) và \(B\) đối nhau thì \(P(A)+P(B)=1\) |
Hai người độc lập ném bóng vào rổ của mình. Gọi \(A\) là biến cố "Cả hai người đều ném không trúng vào rổ", \(B\) là biến cố "Có ít nhất một người ném trúng vào rổ". Khẳng định nào sau đây là đúng?
| \(A\) và \(B\) là hai biến cố chắc chắn | |
| \(A\) và \(B\) là hai biến cố không thể | |
| \(A\) và \(B\) là hai biến cố đối nhau | |
| \(A\) và \(B\) là hai biến cố xung khắc nhưng không đối nhau |
Gieo một đồng xu (cân đối và đồng chất) ba lần. Số phần tử của không gian mẫu là
| \(6\) | |
| \(3\) | |
| \(4\) | |
| \(8\) |
Gieo một đồng xu (cân đối và đồng chất) liên tiếp hai lần. Tìm không gian mẫu \(\Omega\).
| \(\Omega=\left\{S;N\right\}\) | |
| \(\Omega=\left\{SN;NN;SS\right\}\) | |
| \(\Omega=\left\{SN;NS;SS;NN\right\}\) | |
| \(\Omega=\left\{SN;NS\right\}\) |
Tìm số hạng chính giữa của khai triển \(\left(\sqrt[3]{x}+\dfrac{1}{\sqrt[4]{x}}\right)^8\),với \(x>0\).
| \(70x^{\tfrac{1}{3}}\) và \(56x^{-\tfrac{1}{4}}\) | |
| \(56x^{-\tfrac{1}{4}}\) | |
| \(70x^{\tfrac{1}{3}}\) | |
| \(70\sqrt[3]{x}\sqrt[4]{x}\) |