Cho tam giác \(ABC\) đều cạnh \(a\). Gọi \(M\) là trung điểm của cạnh \(BC\). Khẳng định nào sau đây đúng?
| \(\overrightarrow{MB}=\overrightarrow{MC}\) | |
| \(\overrightarrow{AM}=\dfrac{a\sqrt{3}}{2}\) | |
| \(\overrightarrow{AM}=a\) | |
| \(\left|\overrightarrow{AM}\right|=\dfrac{a\sqrt{3}}{2}\) |
Gọi \(M,\,N\) lần lượt là trung điểm các cạnh \(AB,\,AC\) của tam giác \(ABC\). Đẳng thức nào sau đây đúng?
| \(\overrightarrow{MA}=\overrightarrow{MB}\) | |
| \(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{AC}\) | |
| \(\overrightarrow{MN}=\overrightarrow{BC}\) | |
| \(\left|\overrightarrow{BC}\right|=2\left|\overrightarrow{MN}\right|\) |
Gọi \(O\) là giao điểm của hai đường chéo hình chữ nhật \(ABCD\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
| \(\overrightarrow{OA}=\overrightarrow{OC}\) | |
| \(\overrightarrow{OB},\,\overrightarrow{OD}\) cùng hướng | |
| \(\overrightarrow{AC},\,\overrightarrow{BD}\) cùng hướng | |
| \(\left|\overrightarrow{AC}\right|=\left|\overrightarrow{BD}\right|\) |
Cho hình vuông \(ABCD\). Khẳng định nào sau đây đúng?
| \(\overrightarrow{AC}=\overrightarrow{BD}\) | |
| \(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{CD}\) | |
| \(\left|\overrightarrow{AB}\right|=\left|\overrightarrow{BC}\right|\) | |
| \(\overrightarrow{AB},\,\overrightarrow{AC}\) cùng phương |
Cho ba điểm \(M,\,N,\,P\) thẳng hàng, trong đó điểm \(N\) nằm giữa \(M\) và \(P\). Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
| \(\overrightarrow{MP}\) và \(\overrightarrow{PN}\) | |
| \(\overrightarrow{MN}\) và \(\overrightarrow{PN}\) | |
| \(\overrightarrow{NM}\) và \(\overrightarrow{NP}\) | |
| \(\overrightarrow{MN}\) và \(\overrightarrow{MP}\) |
Cho tứ giác \(ABCD\). Gọi \(M,\,N,\,P,\,Q\) lần lượt là trung điểm của \(AB\), \(BC\), \(CD\), \(DA\). Khẳng định nào sau đây sai?
| \(\overrightarrow{MN}=\overrightarrow{QP}\) | |
| \(\left|\overrightarrow{QP}\right|=\left|\overrightarrow{MN}\right|\) | |
| \(\overrightarrow{MQ}=\overrightarrow{NP}\) | |
| \(\left|\overrightarrow{MN}\right|=\left|\overrightarrow{AC}\right|\) |
Cho hình bình hành \(ABCD\) tâm \(O\). Đẳng thức nào sau đây sai?
| \(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{DC}\) | |
| \(\overrightarrow{OB}=\overrightarrow{DO}\) | |
| \(\overrightarrow{OA}=\overrightarrow{OC}\) | |
| \(\overrightarrow{CB}=\overrightarrow{DA}\) |
Cho bốn điểm phân biệt \(A,\,B,\,C,\,D\) thỏa mãn \(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{CD}\). Khẳng định nào sau đây sai?
| \(\overrightarrow{AB}\) cùng hướng với \(\overrightarrow{CD}\) | |
| \(\overrightarrow{AB}\) cùng phương với \(\overrightarrow{CD}\) | |
| \(\left|\overrightarrow{AB}\right|=\left|\overrightarrow{CD}\right|\) | |
| \(ABCD\) là hình bình hành |
Cho lục giác đều \(ABCDEF\) có tâm \(O\).

Có bao nhiêu vectơ (khác \(\vec{0}\)) ngược hướng với vectơ \(\overrightarrow{OB}\) mà có điểm đầu và điểm cuối là một trong các đỉnh và tâm của \(ABCDEF\)?
| \(3\) | |
| \(9\) | |
| \(5\) | |
| \(4\) |
Cho lục giác đều \(ABCDEF\) có tâm \(O\). Có bao nhiêu vectơ (khác \(\vec{0}\)) cùng phương với vectơ \(\overrightarrow{OC}\) mà có điểm đầu và điểm cuối là một trong các đỉnh và tâm của \(ABCDEF\)?
| \(4\) | |
| \(6\) | |
| \(7\) | |
| \(9\) |
Cho tam giác \(ABC\). Gọi \(M,\,N\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(AB,\,AC\). Cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
| \(\overrightarrow{MN}\) và \(\overrightarrow{CB}\) | |
| \(\overrightarrow{AB}\) và \(\overrightarrow{MB}\) | |
| \(\overrightarrow{MA}\) và \(\overrightarrow{MB}\) | |
| \(\overrightarrow{AN}\) và \(\overrightarrow{CA}\) |
Cho \(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{AC}\). Chọn phát biểu sai.
| \(AB=AC\) | |
| \(\overrightarrow{AB}\) và \(\overrightarrow{AC}\) cùng hướng | |
| \(B\equiv C\) | |
| \(B\neq C\) |
Cho tam giác \(ABC\). Cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
| \(\overrightarrow{AB}\) và \(\overrightarrow{AC}\) | |
| \(\overrightarrow{AB}\) và \(\overrightarrow{BC}\) | |
| \(\overrightarrow{AC}\) và \(\overrightarrow{BC}\) | |
| \(\overrightarrow{AB}\) và \(\overrightarrow{BA}\) |
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
| Hai vectơ có giá song song thì cùng phương | |
| Hai vectơ không cùng phương thì ngược hướng | |
| Hai vectơ không cùng phương thì cắt nhau | |
| Hai vectơ có cùng độ dài thì bằng nhau |
Vectơ nào sau đây không phải là vectơ \(\vec{0}\)?
| \(\overrightarrow{AB}\) | |
| \(\overrightarrow{AA}\) | |
| \(\overrightarrow{BB}\) | |
| \(\overrightarrow{CC}\) |
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
| Hai vectơ (khác \(\vec{0}\)) bằng nhau thì không bao giờ cùng phương | |
| Hai vectơ bằng nhau thì chúng phải có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau | |
| Hai vectơ (khác \(\vec{0}\)) cùng phương thì song song | |
| Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng |
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
| Vectơ là một đường thẳng có hướng | |
| Vectơ là một đường thẳng | |
| Vectơ là một đoạn thẳng có hướng | |
| Vectơ là một đoạn thẳng |
Khẳng định nào sau đây đúng?
| Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương | |
| Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác \(\vec{0}\) thì cùng phương | |
| Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì ngược hướng | |
| Hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng có độ dài bằng nhau |
Cho vectơ \(\overrightarrow{AB}\neq\vec{0}\) và một điểm \(C\). Có bao nhiêu điểm \(D\) thỏa mãn \(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{CD}\)?
| Vô số | |
| Không có | |
| \(1\) điểm | |
| \(2\) điểm |
Phát biểu nào sau đây là sai?
| Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương | |
| Hai vectơ ngược hướng thì cùng phương | |
| Hai vectơ ngược hướng thì không cùng phương | |
| Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối |