Ngân hàng bài tập

Giáo viên: Huỳnh Phú Sĩ

B

Cho tam giác \(ABC\) đều cạnh \(a\). Gọi \(M\) là trung điểm của cạnh \(BC\). Khẳng định nào sau đây đúng?

\(\overrightarrow{MB}=\overrightarrow{MC}\)
\(\overrightarrow{AM}=\dfrac{a\sqrt{3}}{2}\)
\(\overrightarrow{AM}=a\)
\(\left|\overrightarrow{AM}\right|=\dfrac{a\sqrt{3}}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Gọi \(M,\,N\) lần lượt là trung điểm các cạnh \(AB,\,AC\) của tam giác \(ABC\). Đẳng thức nào sau đây đúng?

\(\overrightarrow{MA}=\overrightarrow{MB}\)
\(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{AC}\)
\(\overrightarrow{MN}=\overrightarrow{BC}\)
\(\left|\overrightarrow{BC}\right|=2\left|\overrightarrow{MN}\right|\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Gọi \(O\) là giao điểm của hai đường chéo hình chữ nhật \(ABCD\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(\overrightarrow{OA}=\overrightarrow{OC}\)
\(\overrightarrow{OB},\,\overrightarrow{OD}\) cùng hướng
\(\overrightarrow{AC},\,\overrightarrow{BD}\) cùng hướng
\(\left|\overrightarrow{AC}\right|=\left|\overrightarrow{BD}\right|\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hình vuông \(ABCD\). Khẳng định nào sau đây đúng?

\(\overrightarrow{AC}=\overrightarrow{BD}\)
\(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{CD}\)
\(\left|\overrightarrow{AB}\right|=\left|\overrightarrow{BC}\right|\)
\(\overrightarrow{AB},\,\overrightarrow{AC}\) cùng phương
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho ba điểm \(M,\,N,\,P\) thẳng hàng, trong đó điểm \(N\) nằm giữa \(M\) và \(P\). Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?

\(\overrightarrow{MP}\) và \(\overrightarrow{PN}\)
\(\overrightarrow{MN}\) và \(\overrightarrow{PN}\)
\(\overrightarrow{NM}\) và \(\overrightarrow{NP}\)
\(\overrightarrow{MN}\) và \(\overrightarrow{MP}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho tứ giác \(ABCD\). Gọi \(M,\,N,\,P,\,Q\) lần lượt là trung điểm của \(AB\), \(BC\), \(CD\), \(DA\). Khẳng định nào sau đây sai?

\(\overrightarrow{MN}=\overrightarrow{QP}\)
\(\left|\overrightarrow{QP}\right|=\left|\overrightarrow{MN}\right|\)
\(\overrightarrow{MQ}=\overrightarrow{NP}\)
\(\left|\overrightarrow{MN}\right|=\left|\overrightarrow{AC}\right|\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hình bình hành \(ABCD\) tâm \(O\). Đẳng thức nào sau đây sai?

\(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{DC}\)
\(\overrightarrow{OB}=\overrightarrow{DO}\)
\(\overrightarrow{OA}=\overrightarrow{OC}\)
\(\overrightarrow{CB}=\overrightarrow{DA}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho bốn điểm phân biệt \(A,\,B,\,C,\,D\) thỏa mãn \(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{CD}\). Khẳng định nào sau đây sai?

\(\overrightarrow{AB}\) cùng hướng với \(\overrightarrow{CD}\)
\(\overrightarrow{AB}\) cùng phương với \(\overrightarrow{CD}\)
\(\left|\overrightarrow{AB}\right|=\left|\overrightarrow{CD}\right|\)
\(ABCD\) là hình bình hành
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho lục giác đều \(ABCDEF\) có tâm \(O\).

Có bao nhiêu vectơ (khác \(\vec{0}\)) ngược hướng với vectơ \(\overrightarrow{OB}\) mà có điểm đầu và điểm cuối là một trong các đỉnh và tâm của \(ABCDEF\)?

\(3\)
\(9\)
\(5\)
\(4\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho lục giác đều \(ABCDEF\) có tâm \(O\). Có bao nhiêu vectơ (khác \(\vec{0}\)) cùng phương với vectơ \(\overrightarrow{OC}\) mà có điểm đầu và điểm cuối là một trong các đỉnh và tâm của \(ABCDEF\)?

\(4\)
\(6\)
\(7\)
\(9\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho tam giác \(ABC\). Gọi \(M,\,N\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(AB,\,AC\). Cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?

\(\overrightarrow{MN}\) và \(\overrightarrow{CB}\)
\(\overrightarrow{AB}\) và \(\overrightarrow{MB}\)
\(\overrightarrow{MA}\) và \(\overrightarrow{MB}\)
\(\overrightarrow{AN}\) và \(\overrightarrow{CA}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho \(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{AC}\). Chọn phát biểu sai.

\(AB=AC\)
\(\overrightarrow{AB}\) và \(\overrightarrow{AC}\) cùng hướng
\(B\equiv C\)
\(B\neq C\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho tam giác \(ABC\). Cặp vectơ nào sau đây cùng phương?

\(\overrightarrow{AB}\) và \(\overrightarrow{AC}\)
\(\overrightarrow{AB}\) và \(\overrightarrow{BC}\)
\(\overrightarrow{AC}\) và \(\overrightarrow{BC}\)
\(\overrightarrow{AB}\) và \(\overrightarrow{BA}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

Hai vectơ có giá song song thì cùng phương
Hai vectơ không cùng phương thì ngược hướng
Hai vectơ không cùng phương thì cắt nhau
Hai vectơ có cùng độ dài thì bằng nhau
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Vectơ nào sau đây không phải là vectơ \(\vec{0}\)?

\(\overrightarrow{AB}\)
\(\overrightarrow{AA}\)
\(\overrightarrow{BB}\)
\(\overrightarrow{CC}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Hai vectơ (khác \(\vec{0}\)) bằng nhau thì không bao giờ cùng phương
Hai vectơ bằng nhau thì chúng phải có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau
Hai vectơ (khác \(\vec{0}\)) cùng phương thì song song
Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Vectơ là một đường thẳng có hướng
Vectơ là một đường thẳng
Vectơ là một đoạn thẳng có hướng
Vectơ là một đoạn thẳng
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Khẳng định nào sau đây đúng?

Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương
Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác \(\vec{0}\) thì cùng phương
Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì ngược hướng
Hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng có độ dài bằng nhau
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho vectơ \(\overrightarrow{AB}\neq\vec{0}\) và một điểm \(C\). Có bao nhiêu điểm \(D\) thỏa mãn \(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{CD}\)?

Vô số
Không có
\(1\) điểm
\(2\) điểm
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Phát biểu nào sau đây là sai?

Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương
Hai vectơ ngược hướng thì cùng phương
Hai vectơ ngược hướng thì không cùng phương
Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự