Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là T1 = 2 s và T2 = 1,5s. Chu kì dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là
5,0 s. | |
2,5 s. | |
3,5 s. | |
4,9 s. |
Tại một nơi con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì 2 (s), nếu chiều dài con lắc tăng thêm 21 cm thì chu kì dao động là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc là
101 cm | |
98 cm | |
99 cm | |
100 cm |
Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì $T$, chiều dài con lắc tăng $4$ lần thì chu kì con lắc
không đổi | |
tăng $16$ lần | |
tăng $2$ lần | |
tăng $4$ lần |
Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì dao động của con lắc không thay đổi khi
thay đổi chiều dài con lắc | |
thay đổi khối lượng của con lắc | |
thay đổi gia tốc trọng trường. | |
tăng biên độ góc đến $30^o$ |
Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn
tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng. | |
không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi. | |
không đổi khi chiều dài dây treo của con lắc thay đổi . | |
tăng khi chiều dài dây treo con lắc giảm. |
Một con lắc đơn có chiều dài $l$, dao động điều hòa với chu kì $T$. Gia tốc trọng trường tại nơi con lắc đơn dao động là
$g=\dfrac{l\pi^2}{4T^2}$ | |
$g=\dfrac{4l\pi}{T}$ | |
$g=\dfrac{lT^2}{4\pi^2}$ | |
$g=\dfrac{4l\pi^2}{T^2}$ |
Lực kéo về trong dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào
khối lượng $m$ | |
chiều dài $l$ | |
gia tốc trọng trường | |
Biên độ dao động |
Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài dây treo tại nơi có gia tốc trọng trường $g$ là
$T=2\pi\sqrt{\dfrac{g}{l}}$ | |
$T=2\pi\sqrt{\dfrac{l}{g}}$ | |
$T=\dfrac{1}{2\pi}\sqrt{\dfrac{g}{l}}$ | |
$T=\dfrac{1}{2\pi}\sqrt{\dfrac{l}{g}}$ |
Ở nơi có gia tốc trọng trường, con lắc đơn có dây treo dài $l$ dao động điều hòa với tần số góc
$w=\sqrt{\dfrac{l}{g}}$ | |
$w=\sqrt{\dfrac{g}{l}}$ | |
$w=2\pi\sqrt{\dfrac{g}{l}}$ | |
$w=\dfrac{1}{2\pi}\sqrt{\dfrac{g}{l}}$ |
Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
gia tốc trọng trường. | |
chiều dài con lắc. | |
căn bậc hai gia tốc trọng trường | |
căn bậc hai chiều dài con lắc. |
Một con lắc đơn có chiều dài $l$, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường $g$. Tần số dao động của con lắc là
$f=2\pi\sqrt{\dfrac{g}{l}}$ | |
$f=2\pi\sqrt{\dfrac{l}{g}}$ | |
$f=\dfrac{1}{2\pi}\sqrt{\dfrac{g}{l}}$ | |
$f=\dfrac{1}{2\pi}\sqrt{\dfrac{l}{g}}$ |