Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có
cùng tần số góc | |
cùng pha | |
cùng biên độ | |
cùng pha ban đầu |
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A = 2 cm. | |
A = 3 cm. | |
A = 5 cm. | |
A = 21 cm. |
Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng?
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cung tần số có biên độ phụ thuộc vào
biên độ của dao động hợp thành thứ nhất. | |
biên độ của dao động hợp thành thứ hai. | |
tần số chung của hai dao động hợp thành. | |
độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành. |
Một con lắc đơn dài 44cm được treo vào trần một xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe lửa gặp chổ nối của đường ray. Biết chiều dài của mỗi đoạn đường ray là 12,5m. Lấy $g = 9,8$ m/s$^2$. Hỏi xe lửa chuyển động thẳng điều với tốc độ bằng bao nhiêu thì biên độ dao động của con lắc là lớn nhất?
10,7 km/h | |
34 km/h | |
109km/h | |
45 km/h |
Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,5Hz. Một người đi qua tấm ván với bao nhiêu bước trong 12 giây thì tấm ván bị rung lên mạnh nhất?
8 bước. | |
6 bước. | |
4 bước. | |
2 bước. |
Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 45cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. Để nước trong xô bị dao động mạnh nhất người đó phải đi với tốc độ
3,6m/s | |
4,2km/s. | |
4,8km/h. | |
5,4km/h. |
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo nên dao động. | |
Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian. | |
Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kỳ. | |
Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. |
Dao động duy trì là là dao động tắt dần mà người ta đã:
kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn. | |
tác dụng vào vật ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian. | |
cung cấp cho vật một năng lượng đúng bằng năng lượng vật mất đi sau mỗi chu kỳ. | |
làm mất lực cản của môi trường đối với chuyển động đó. |
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
với tần số bằng tần số dao động riêng. | |
mà không chịu ngoại lực tác dụng. | |
với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. | |
với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. |
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
biên độ và gia tốc | |
li độ và tốc độ | |
biên độ và năng lượng | |
biên độ và tốc độ |
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. | |
Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. | |
Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. | |
Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. |
Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục $Ox$. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở li độ $x=2$cm, vật có động năng gấp $3$ thế năng. Biên độ dao động của vật là
3,5cm | |
4,0cm | |
2,5cm | |
6,0cm |
Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng lên 2 lần và giảm khối lượng 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
giảm 4 lần | |
giảm 2 lần. | |
tăng 2 lần. | |
tăng 4 lần. |
Một con lắc lò xo gồm vật m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng gấp 3 lần m thì chu kỳ dao động của chúng
tăng lên 3 lần | |
giảm đi 3 lần | |
tăng lên 2 lần | |
giảm đi 2 lần |
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k treo quả nặng có khối lượng $m$. Hệ dao động với chu kỳ $T$. Độ cứng của lò xo là
$k=\dfrac{2\pi^2m}{T^2}$ | |
$k=\dfrac{4\pi^2m}{T^2}$ | |
$k=\dfrac{\pi^2m}{4T^2}$ | |
$k=\dfrac{\pi^2m}{2T^2}$ |
Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu | |
Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng | |
Thế năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng | |
Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong vị trí biên |
Một chất điểm dao động điều hoà trên trục $Ox$. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
độ lớn gia tốc của chất điểm giảm | |
độ lớn vận tốc của chất điểm giảm | |
độ lớn li độ của chất điểm tăng | |
động năng của chất điểm giảm |
Chu kì dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào:
Biên độ dao động | |
Cấu tạo của con lắc | |
Cách kích thích dao động | |
Pha ban đầu của dao động |
Động năng của dao động điều hoà biến đổi theo thời gian:
Tuần hoàn với chu kì $T$ | |
Như một hàm cosin | |
Không đổi | |
Tuần hoàn với chu kì $\dfrac{T}{2}$ |
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng $k$, dao động điều hòa dọc theo trục $Ox$ quanh vị trí cân bằng $O$. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ $x$ là
$F=k.x$ | |
$F= -k.x$ | |
$F=0,5kx^2$ | |
$F= - 0,5kx^2$ |