Một con lắc lò xo gồm lò xo và một vật nhỏ có khối lượng $m$ đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang với tần số góc $\omega$ và biên độ $A$. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc được tính bằng công thức nào đây?
$W=0,5m\omega^2A^2$ | |
$W=0,5m\omega^2A$ | |
$W=0,25m\omega^2A^2$ | |
$W=0,25m\omega^2A^2$ |
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ lớn tỉ lệ thuận với
độ lớn vận tốc của vật | |
độ lớn li độ của vật | |
biên độ dao động của con lắc | |
chiều dài lò xo của con lắc |
Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn?
Cơ năng và thế năng | |
Động năng và thế năng | |
Cơ năng | |
Động năng |
Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
theo chiều chuyển động của viên bi | |
về vị trí cân bằng của viên bi | |
theo chiều dương quy ước | |
theo chiều âm quy ước |
Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng $k$, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng $m$. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
tỉ lệ với bình phương biên độ dao động | |
tỉ lệ với bình phương chu kì dao động | |
tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo | |
tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi |
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng $k$ và hòn bi $m$ gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tần số dao động là
$f=\dfrac{1}{2\pi}\sqrt{\dfrac{m}{k}}$ | |
$f={2\pi}\sqrt{\dfrac{m}{k}}$ | |
$f={2\pi}\sqrt{\dfrac{k}{m}}$ | |
$f=\dfrac{1}{2\pi}\sqrt{\dfrac{k}{m}}$ |
Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với tần số góc:
$w={\dfrac{m}{k}}$ | |
$w=\sqrt{\dfrac{k}{m}}$ | |
$w={\dfrac{k}{m}}$ | |
$w=\sqrt{\dfrac{m}{k}}$ |
Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì
$T=2\pi\sqrt{\dfrac{m}{k}}$ | |
$T=2\pi\sqrt{\dfrac{k}{m}}$ | |
$T=2\pi\sqrt{\dfrac{l}{g}}$ | |
$T=2\pi\sqrt{\dfrac{g}{l}}$ |
Tại một nơi con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì 2 (s), nếu chiều dài con lắc tăng thêm 21 cm thì chu kì dao động là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc là
101 cm | |
98 cm | |
99 cm | |
100 cm |
Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì dao động của con lắc không thay đổi khi
thay đổi chiều dài con lắc | |
thay đổi khối lượng của con lắc | |
thay đổi gia tốc trọng trường. | |
tăng biên độ góc đến $30^o$ |
Lực kéo về trong dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào
khối lượng $m$ | |
chiều dài $l$ | |
gia tốc trọng trường | |
Biên độ dao động |
Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài dây treo tại nơi có gia tốc trọng trường $g$ là
$T=2\pi\sqrt{\dfrac{g}{l}}$ | |
$T=2\pi\sqrt{\dfrac{l}{g}}$ | |
$T=\dfrac{1}{2\pi}\sqrt{\dfrac{g}{l}}$ | |
$T=\dfrac{1}{2\pi}\sqrt{\dfrac{l}{g}}$ |
Ở nơi có gia tốc trọng trường, con lắc đơn có dây treo dài $l$ dao động điều hòa với tần số góc
$w=\sqrt{\dfrac{l}{g}}$ | |
$w=\sqrt{\dfrac{g}{l}}$ | |
$w=2\pi\sqrt{\dfrac{g}{l}}$ | |
$w=\dfrac{1}{2\pi}\sqrt{\dfrac{g}{l}}$ |
Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
gia tốc trọng trường. | |
chiều dài con lắc. | |
căn bậc hai gia tốc trọng trường | |
căn bậc hai chiều dài con lắc. |
Một con lắc đơn có chiều dài $l$, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường $g$. Tần số dao động của con lắc là
$f=2\pi\sqrt{\dfrac{g}{l}}$ | |
$f=2\pi\sqrt{\dfrac{l}{g}}$ | |
$f=\dfrac{1}{2\pi}\sqrt{\dfrac{g}{l}}$ | |
$f=\dfrac{1}{2\pi}\sqrt{\dfrac{l}{g}}$ |