Gọi $S$ là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số $y=f(x)$, $y=g(x)$ liên tục trên đoạn $[a;b]$ và các đường thẳng $x=a$, $x=b$. Diện tích $S$ được tính theo công thức nào dưới đây?
| $S=\displaystyle\displaystyle\int\limits_a^b\left[g(x)-f(x)\right]\mathrm{\,d}x$ | |
| $S=\displaystyle\displaystyle\int\limits_a^b|f(x)-g(x)|\mathrm{\,d}x$ | |
| $S=\left|\displaystyle\displaystyle\int\limits_a^b\left[f(x)-g(x)\right]\mathrm{\,d}x\right|$ | |
| $S=\displaystyle\displaystyle\int\limits_a^b\left[f(x)-g(x)\right]\mathrm{\,d}x$ |
Cho $F(x)$ là một nguyên hàm của hàm số $f(x)$ trên đoạn $[1;3]$, $F(1)=3$, $F(3)=5$ và $\displaystyle\displaystyle\int\limits_1^3\left(x^4-8x\right)f(x)\mathrm{\,d}x=12$. Tính $I=\displaystyle\displaystyle\int\limits_1^3\left(x^3-2\right)F(x)\mathrm{\,d}x$.
| $I=\dfrac{147}{2}$ | |
| $I=\dfrac{147}{3}$ | |
| $I=-\dfrac{147}{2}$ | |
| $I=147$ |
Biết $F(x)=-\dfrac{1}{x^2}$ là một nguyên hàm của hàm số $y=\dfrac{f(x)}{x}$. Tính $\displaystyle\displaystyle\int f'(x)\ln{x}\mathrm{\,d}x$.
| $\displaystyle\displaystyle\int\limits f'(x)\ln{x}\mathrm{\,d}x=-\dfrac{2\ln{x}}{x^2}+\dfrac{1}{x^2}+C$ | |
| $\displaystyle\displaystyle\int\limits f'(x)\ln{x}\mathrm{\,d}x=\dfrac{2\ln{x}}{x^2}+\dfrac{1}{x^2}+C$ | |
| $\displaystyle\displaystyle\int\limits f'(x)\ln{x}\mathrm{\,d}x=\dfrac{2\ln{x}}{x^2}-\dfrac{1}{x^2}+C$ | |
| $\displaystyle\displaystyle\int\limits f'(x)\ln{x}\mathrm{\,d}x=-\dfrac{2\ln{x}}{x^2}-\dfrac{1}{x^2}+C$ |
Biết $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{-1}^1\left(\dfrac{9}{x-3}-\dfrac{7}{x-2}\right)\mathrm{\,d}x=a\ln{3}-b\ln{2}$. Tính giá trị $P=a^2+b^2$.
| $P=32$ | |
| $P=130$ | |
| $P=2$ | |
| $P=16$ |
Cho hình phẳng $A$ giới hạn bởi đồ thị hai hàm số $y=\sqrt{x}$ và $y=\dfrac{1}{2}x$ (phần tô đậm trong hình vẽ).
Tính thể tích $V$ khối tròn xoay tạo thành khi quay hình $A$ xung quanh trục $Ox$.
| $V=\dfrac{8}{3}\pi$ | |
| $V=\dfrac{8}{5}\pi$ | |
| $V=0,533$ | |
| $V=0,53\pi$ |
Trong không gian $Oxyz$, phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng $d$ đi qua điểm $M(1;2;-3)$ và vuông góc mặt phẳng $(P)\colon3x-y+5z+2=0$?
| $\dfrac{x+1}{3}=\dfrac{y+2}{-1}=\dfrac{z-3}{5}$ | |
| $\dfrac{x-3}{-1}=\dfrac{y-1}{2}=\dfrac{z+5}{-3}$ | |
| $\dfrac{x-3}{1}=\dfrac{y-1}{-2}=\dfrac{z+5}{3}$ | |
| $\dfrac{x-1}{-3}=\dfrac{y-2}{1}=\dfrac{z+3}{-5}$ |
Trong không gian $Oxyz$, phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua điểm $A(0;-3;2)$ và có vectơ chỉ phương $\overrightarrow{u}=(3;-2;1)$?
| $\begin{cases}x=3t\\ y=-3-2t\\ z=2+t\end{cases}$ | |
| $\begin{cases}x=3\\ y=-2-3t\\ z=1+2t\end{cases}$ | |
| $\begin{cases}x=-3t\\ y=-3-2t\\ z=2+t\end{cases}$ | |
| $\begin{cases}x=3t\\ y=-3+2t\\ z=2+t\end{cases}$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho đường thẳng $\Delta\colon\begin{cases}x=3-3t\\ y=1+2t\\ z=5t\end{cases}$. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng $\Delta$?
| $N(0;3;5)$ | |
| $M(-3;2;5)$ | |
| $P(3;1;5)$ | |
| $Q(6;-1;5)$ |
Cho số phức $z=7-i$. Tìm số phức $w=\dfrac{1}{z}$.
| $w=\dfrac{7}{50}-\dfrac{1}{50}i$ | |
| $w=-\dfrac{1}{50}+\dfrac{7}{50}i$ | |
| $w=\dfrac{1}{50}+\dfrac{7}{50}i$ | |
| $w=\dfrac{7}{50}+\dfrac{1}{50}i$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho ba điểm $A(1;2;3)$, $B(3;5;4)$ và $C(3;0;5)$. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng $(ABC)$?
| $x+2y+3z+13=0$ | |
| $4x+y-5z+13=0$ | |
| $4x-y+5z+13=0$ | |
| $4x-y-5z+13=0$ |
Tính $I=\displaystyle\displaystyle\int\limits_1^3\left(4x^3+3x\right)\mathrm{\,d}x$.
| $I=92$ | |
| $I=68$ | |
| $I=-68$ | |
| $I=-92$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho ba điểm $A(2;0;0)$, $B(0;0;3)$ và $C(0;5;0)$. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng $(ABC)$?
| $\dfrac{x}{2}+\dfrac{y}{5}+\dfrac{z}{3}=-1$ | |
| $\dfrac{x}{2}+\dfrac{y}{5}+\dfrac{z}{3}=1$ | |
| $\dfrac{x}{2}+\dfrac{y}{3}+\dfrac{z}{5}=1$ | |
| $\dfrac{x}{2}+\dfrac{y}{3}+\dfrac{z}{5}=0$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho hai điểm $A(5;0;4)$ và $B(3;4;2)$. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng $AB$?
| $4x+2y+3z-11=0$ | |
| $x-2y+z-11=0$ | |
| $4x+2y+3z-3=0$ | |
| $x-2y+z-3=0$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt phẳng $(P)\colon5x+3y-2z+1=0$. Tìm tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $(P)$.
| $\overrightarrow{u}=(5;3;-2)$ | |
| $\overrightarrow{n}=(5;3;2)$ | |
| $\overrightarrow{p}=(5;-3;-2)$ | |
| $\overrightarrow{q}=(-5;-3;1)$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho điểm $P(3;1;3)$ và đường thẳng $d\colon\dfrac{x-3}{1}=\dfrac{y+4}{3}=\dfrac{z-2}{3}$. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm $P$ và vuông góc với đường thẳng $d$?
| $x-4y+3z+3=0$ | |
| $x+3y+3z-3=0$ | |
| $3x+y+3z-15=0$ | |
| $x+3y+3z-15=0$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho hai điểm $A(7;-2;2)$ và $B(1;2;4)$. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đường kính $AB$?
| $(x-4)^2+y^2+(z-3)^2=2\sqrt{14}$ | |
| $(x-4)^2+y^2+(z-3)^2=14$ | |
| $(x-4)^2+y^2+(z-3)^2=56$ | |
| $(x-7)^2+(y+2)^2+(z-2)^2=14$ |
Biết $\displaystyle\displaystyle\int\left(3x^3+5x^4\right)\mathrm{\,d}x=Ax^\alpha+Bx^\beta+C$. Tính $P=A\alpha+B\beta$.
| $P=37$ | |
| $P=4$ | |
| $P=29$ | |
| $P=8$ |
Trong không gian $Oxyz$, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm $M(2;3;-1)$ và có vectơ pháp tuyến $\overrightarrow{n}=(2;-2;5)$?
| $2x-2y+5z+15=0$ | |
| $2x-2y+5z+7=0$ | |
| $2x+3y-z+7=0$ | |
| $2x+3y-z+15=0$ |
Cho hình phẳng $D$ giới hạn bởi các đường $y=x+2$, $y=0$, $x=1$ và $x=3$. Tính thể tích $V$ của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình $D$ xung quanh trục $Ox$.
| $V=\dfrac{98}{3}$ | |
| $V=8\pi$ | |
| $V=\dfrac{98\pi}{3}$ | |
| $V=\dfrac{98\pi^2}{3}$ |
Tìm một căn bậc hai của $-5$.
| $i\sqrt{5}$ | |
| $i\sqrt{-5}$ | |
| $\sqrt{5i}$ | |
| $-\sqrt{5i}$ |