Vectơ nào sau đây không phải là vectơ \(\vec{0}\)?
| \(\overrightarrow{AB}\) | |
| \(\overrightarrow{AA}\) | |
| \(\overrightarrow{BB}\) | |
| \(\overrightarrow{CC}\) |
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
| Hai vectơ (khác \(\vec{0}\)) bằng nhau thì không bao giờ cùng phương | |
| Hai vectơ bằng nhau thì chúng phải có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau | |
| Hai vectơ (khác \(\vec{0}\)) cùng phương thì song song | |
| Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng |
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
| Vectơ là một đường thẳng có hướng | |
| Vectơ là một đường thẳng | |
| Vectơ là một đoạn thẳng có hướng | |
| Vectơ là một đoạn thẳng |
Khẳng định nào sau đây đúng?
| Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương | |
| Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác \(\vec{0}\) thì cùng phương | |
| Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì ngược hướng | |
| Hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng có độ dài bằng nhau |
Cho vectơ \(\overrightarrow{AB}\neq\vec{0}\) và một điểm \(C\). Có bao nhiêu điểm \(D\) thỏa mãn \(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{CD}\)?
| Vô số | |
| Không có | |
| \(1\) điểm | |
| \(2\) điểm |
Phát biểu nào sau đây là sai?
| Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương | |
| Hai vectơ ngược hướng thì cùng phương | |
| Hai vectơ ngược hướng thì không cùng phương | |
| Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối |
Phát biểu nào sau đây là sai?
| Vectơ là đoạn thẳng có hướng | |
| Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương | |
| Vectơ \(\vec{0}\) cùng phương với mọi vectơ | |
| Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng |
Tứ giác \(ABCD\) là hình bình hành khi và chỉ khi
| \(\overrightarrow{AC}=\overrightarrow{BD}\) | |
| \(\overrightarrow{BC}=\overrightarrow{DA}\) | |
| \(\overrightarrow{BA}=\overrightarrow{CD}\) | |
| \(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{CD}\) |
Cho bốn điểm phân biệt \(A,\,B,\,C,\,D\) mà trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để \(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{CD}\) là
| \(ABCD\) là hình bình hành | |
| \(ABDC\) là hình bình hành | |
| \(AC=BD\) | |
| \(AB=CD\) |
Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
| Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau | |
| Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành | |
| Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều | |
| Chúng cùng hướng và độ dài bằng nhau |
Mệnh đề nào sau đây sai?
| \(\overrightarrow{AA}=\vec{0}\) | |
| \(\vec{0}\) cùng hướng với mọi vectơ | |
| \(\left|\overrightarrow{AB}\right|>0\) | |
| \(\vec{0}\) cùng phương với mọi vectơ |
Cho vectơ \(\overrightarrow{DE}\) khác \(\vec{0}\). Độ dài đoạn thẳng \(ED\) được gọi là
| Phương của \(\overrightarrow{ED}\) | |
| Hướng của \(\overrightarrow{ED}\) | |
| Giá của \(\overrightarrow{ED}\) | |
| Độ dài của \(\overrightarrow{ED}\) |
Cho ba điểm \(A,\,B,\,C\) phân biệt. Khi đó
| Điều kiện cần và đủ để \(A,\,B,\,C\) thẳng hàng là \(\overrightarrow{AB}\) cùng phương với \(\overrightarrow{AC}\) | |
| Điều kiện đủ để \(A,\,B,\,C\) thẳng hàng là \(\overrightarrow{MA}\) cùng phương với \(\overrightarrow{AB}\) với mọi \(M\) | |
| Điều kiện cần để \(A,\,B,\,C\) thẳng hàng là \(\overrightarrow{MA}\) cùng phương với \(\overrightarrow{AB}\) vói mọi \(M\) | |
| Điều kiện cần để \(A,\,B,\,C\) thẳng hàng là \(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{AC}\) |
Mệnh đề nào sau đây đúng?
| Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ | |
| Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ | |
| Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ | |
| Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ |
Cho tứ giác \(ABCD\). Có bao nhiêu vectơ khác \(\vec{0}\) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác?
| \(4\) | |
| \(6\) | |
| \(8\) | |
| \(12\) |
Từ ba điểm \(A,\,B,\,C\) phân biệt, có thể lập được bao nhiêu vectơ (khác vectơ \(\vec{0}\)) có điểm đầu, điểm cuối là hai trong ba điểm đã cho?
| \(3\) | |
| \(4\) | |
| \(5\) | |
| \(6\) |
Cho vectơ \(\vec{a}\). Có bao nhiêu vectơ bằng với \(\vec{a}\)?
| Vô số | |
| Duy nhất | |
| Không tồn tại | |
| \(2\) |
Từ hai điểm \(A,\,B\) phân biệt có thể lập được bao nhiêu vectơ?
| \(2\) | |
| \(1\) | |
| \(4\) | |
| \(3\) |
Vectơ có điểm đầu \(A\) và điểm cuối \(B\) được ký hiệu là
| \(AB\) | |
| \(\overline{AB}\) | |
| \(\overrightarrow{BA}\) | |
| \(\overrightarrow{AB}\) |
Cho các hàm số \(y=\log_ax\), \(y=b^x\), \(y=c^x\) có đồ thị như hình vẽ.

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
| \(b>c>a\) | |
| \(a>b>c\) | |
| \(b>a>c\) | |
| \(c>b>a\) |