Gọi tam giác cong \(OAB\) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số \(y=2x^2\), \(y=3-x\), \(y=0\) (như hình vẽ).

Tính diện tích \(S\) của tam giác cong \(OAB\).
| \(S=\dfrac{8}{3}\) | |
| \(S=\dfrac{4}{3}\) | |
| \(S=\dfrac{5}{3}\) | |
| \(S=\dfrac{10}{3}\) |
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y=x^2\), \(y=\dfrac{x^2}{8}\), \(y=\dfrac{27}{x}\).
| \(\dfrac{63}{8}\) | |
| \(27\ln2-\dfrac{63}{8}\) | |
| \(27\ln2\) | |
| \(27\ln2-\dfrac{63}{4}\) |
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y=x^2\), \(y=-\dfrac{1}{3}x+\dfrac{4}{3}\) và trục hoành như hình vẽ.

| \(\dfrac{7}{3}\) | |
| \(\dfrac{56}{3}\) | |
| \(\dfrac{39}{2}\) | |
| \(\dfrac{11}{6}\) |
Tính diện tích phần hình phẳng gạch chéo (tam giác cong \(OAB\)) trong hình vẽ.

| \(\dfrac{5}{6}\) | |
| \(\dfrac{5\pi}{6}\) | |
| \(\dfrac{8}{15}\) | |
| \(\dfrac{8\pi}{15}\) |
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y=\sqrt{x}\), \(y=2-x\) và trục hoành bằng
| \(\dfrac{5}{6}\) | |
| \(\dfrac{5\pi}{6}\) | |
| \(\dfrac{7}{6}\) | |
| \(\dfrac{7\pi}{6}\) |
Tính diện tích \(S\) của hình phẳng (phần gạch sọc) trong hình.

| \(S=\dfrac{8}{3}\) | |
| \(S=\dfrac{10}{3}\) | |
| \(S=\dfrac{11}{3}\) | |
| \(S=\dfrac{7}{3}\) |
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=\dfrac{x+1}{x+2}\), trục hoành và đường thẳng \(x=2\) là
| \(3+\ln2\) | |
| \(3-\ln2\) | |
| \(3+2\ln2\) | |
| \(3-2\ln2\) |
Tính diện tích \(S\) của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=-x^3+3x^2-4\) và trục hoành.
| \(S=\dfrac{27}{4}\) | |
| \(S=\dfrac{27\pi}{4}\) | |
| \(S=4\) | |
| \(S=1\) |
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong \(y=x^3-x\) và \(y=x-x^2\).
| \(\dfrac{5}{12}\) | |
| \(\dfrac{37}{12}\) | |
| \(\dfrac{8}{3}\) | |
| \(\dfrac{9}{4}\) |
Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường \(y=x^3+2x+1\), trục hoành, \(x=1\) và \(x=2\).
| \(\dfrac{31}{4}\) | |
| \(\dfrac{49}{4}\) | |
| \(\dfrac{21}{4}\) | |
| \(\dfrac{39}{4}\) |
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số \(y=x^3-12x\) và \(y=x^2\) là
| \(S=\dfrac{939}{12}\) | |
| \(S=\dfrac{979}{12}\) | |
| \(S=\dfrac{160}{3}\) | |
| \(S=\dfrac{937}{12}\) |
Cho \(a\) là số thực thỏa mãn \(|a|<2\) và \(\displaystyle\int\limits_a^2(2x+1)\mathrm{\,d}x=4\). Giá trị biểu thức \(1+a^3\) bằng
| \(0\) | |
| \(2\) | |
| \(1\) | |
| \(3\) |
Cho \(M\), \(N\) là các số thực, xét hàm số \(f(x)=M\sin\pi x+N\cos\pi x\) thỏa mãn \(f(1)=3\) và \(\displaystyle\int\limits_0^{\tfrac{1}{2}}f(x)\mathrm{\,d}x=-\dfrac{1}{\pi}\). Giá trị của \(f'\left(\dfrac{1}{4}\right)\) bằng
| \(\dfrac{5\pi\sqrt{2}}{2}\) | |
| \(-\dfrac{5\pi\sqrt{2}}{2}\) | |
| \(-\dfrac{\pi\sqrt{2}}{2}\) | |
| \(\dfrac{\pi\sqrt{2}}{2}\) |
Tích phân \(\displaystyle\int\limits_0^13^{2x+1}\mathrm{\,d}x\) bằng
| \(\dfrac{27}{\ln9}\) | |
| \(\dfrac{9}{\ln9}\) | |
| \(\dfrac{4}{\ln3}\) | |
| \(\dfrac{12}{\ln3}\) |
Tính tích phân \(I=\displaystyle\int\limits_0^{\tfrac{\pi}{2}}\left(\sin{2x}+\sin x\right)\mathrm{\,d}x\).
| \(5\) | |
| \(3\) | |
| \(4\) | |
| \(2\) |
Nếu các số hữu tỉ \(a\), \(b\) thỏa mãn \(\displaystyle\int\limits_0^1 \left(a\mathrm{e}^x+b\right)\mathrm{\,d}x=\mathrm{e}+2\) thì giá trị của biểu thức \(a+b\) bằng
| \(4\) | |
| \(5\) | |
| \(6\) | |
| \(3\) |
Biết \(\displaystyle\int\limits_1^2\dfrac{4\mathrm{\,d}x}{(x+4)\sqrt{x}+x\sqrt{x+4}}=\sqrt{a}+\sqrt{b}-\sqrt{c}-d\) với \(a\), \(b\), \(c\), \(d\) là các số nguyên dương. Tính \(P=a+b+c+d\).
| \(48\) | |
| \(46\) | |
| \(54\) | |
| \(52\) |
Biết \(I=\displaystyle\int\limits_1^2\dfrac{dx}{\left(2x+2\right)\sqrt{x}+2x\sqrt{x+1}}=\dfrac{\sqrt{a}-\sqrt{b}-c}{2}\) với \(a\), \(b\), \(c\) là các số nguyên dương. Tính \(P=a-b+c\).
| \(P=24\) | |
| \(P=12\) | |
| \(P=18\) | |
| \(P=22\) |
Biết \(\displaystyle\int\limits_1^3\dfrac{\mathrm{\,d}x}{\sqrt{x+1}-\sqrt{x}}=a\sqrt{3}+b\sqrt{2}+c\) với \(a\), \(b\), \(c\) là các số hữu tỷ. Tính \(P =a+b+c\).
| \(P=\dfrac{13}{2}\) | |
| \(P=\dfrac{16}{3}\) | |
| \(P=5\) | |
| \(P=\dfrac{2}{3}\) |
Biết \(\displaystyle\int\limits_0^1\dfrac{x}{\sqrt{x+1}}\mathrm{\,d}x=\dfrac{a}{b}\left(c-\sqrt{2}\right)\) với \(\dfrac{a}{b}\) là phân số tối giản. Tính \(a+b+c\).
| \(-1\) | |
| \(7\) | |
| \(3\) | |
| \(1\) |