Với \(a,\,b\) là các số thực dương tùy ý và \(a\neq1\), đặt \(P=\log_ab^3+\log_{a^2}b^6\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
| \(P=27\log_ab\) | |
| \(P=15\log_ab\) | |
| \(P=9\log_ab\) | |
| \(P=6\log_ab\) |
Cho \(a,\,b\) là các số dương \((a\neq1)\). Khi đó \(\log_{\sqrt{a}}\left(a\sqrt{b}\right)\) bằng
| \(2+2\log_ab\) | |
| \(\dfrac{1}{2}+\log_ab\) | |
| \(\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{2}\log_ab\) | |
| \(2+\log_ab\) |
Cho \(3^a=5\), khi đó \(\log_{25}81\) bằng
| \(\dfrac{a}{2}\) | |
| \(\dfrac{2}{a}\) | |
| \(2a\) | |
| \(\dfrac{1}{2a}\) |
Cho \(a\) là số thực dương khác \(4\). Tính \(I=\log_{\tfrac{a}{4}}\left(\dfrac{a^3}{64}\right)\).
| \(I=-\dfrac{1}{3}\) | |
| \(I=-3\) | |
| \(I=3\) | |
| \(I=\dfrac{1}{3}\) |
Cho \(0< a\neq1\). Tính giá trị của biểu thức \(Q=a^{6\log_{a^4}5}\).
| \(Q=\sqrt{5}\) | |
| \(Q=a^5\) | |
| \(Q=5\sqrt{5}\) | |
| \(Q=a^{\tfrac{3}{2}}\) |
Với \(a,\,b>0\) tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?
| \(\log(ab)=\log a\log b\) | |
| \(\log\left(ab^2\right)=2\log a+2\log b\) | |
| \(\log\left(ab^2\right)=\log a+2\log b\) | |
| \(\log(ab)=\log a-\log b\) |
Cho \(x,\,y\) là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
| \(\log x+\log y=\log(xy)\) | |
| \(\log(x+y)=\log x+\log y\) | |
| \(\log\sqrt{xy}=\dfrac{1}{2}\left(\log x+\log y\right)\) | |
| \(\log\dfrac{x}{y}=\log x-\log y\) |
Cho \(a\) là số thực dương khác \(1\), mệnh đề nào dưới đây sai?
| \(\log a\cdot\log_a10=1\) | |
| \(\log a=\dfrac{1}{\log10}\) | |
| \(\ln a=\ln10\cdot\log a\) | |
| \(\log a=\dfrac{1}{\log_a10}\) |
Với \(a,\,b\) là hai số dương tùy ý. Khi đó \(\ln\dfrac{a}{b}\) bằng
| \(\dfrac{\ln a}{\ln b}\) | |
| \(\ln a+\ln b\) | |
| \(\ln a-\ln b\) | |
| \(\ln a\cdot\ln b\) |
Cho \(0<a\neq1\) và một số thực dương \(x\). Đẳng thức nào dưới đây sai?
| \(a^{\log_ax}=a\) | |
| \(\log_ax=\dfrac{\ln x}{\ln a}\) | |
| \(a^{\log_ax}=x\) | |
| \(\log_{\sqrt{a}}x^3=6\log_ax\) |
Cho hai số dương \(a,\,b\). Tìm đẳng thức sai.
| \(\log_2(ab)^2=2\log_2(ab)\) | |
| \(\log_2a+\log_2b=\log_2(ab)\) | |
| \(\log_2a-\log_2b=\log_2\dfrac{a}{b}\) | |
| \(\log_2a+\log_2b=\log_2(a+b)\) |
Với \(a,\,b\) là các số thực dương \((a\neq1)\). Giá trị của \(a^{\log_ab^3}\) bằng
| \(b^{\tfrac{1}{3}}\) | |
| \(\dfrac{b}{3}\) | |
| \(3b\) | |
| \(b^3\) |
Cho số thực \(a\neq0\) và biểu thức \(P=\log_3^2a^2\). Khẳng định nào sau đây đúng?
| \(P=2\log_3^2a\) | |
| \(P=4\log_3^2a\) | |
| \(P=2\log_3^2|a|\) | |
| \(P=4\log_3^2|a|\) |
Cho \(a\) là số thực dương khác \(1\). Khẳng định nào dưới đây sai?
| \(\log_a2\cdot\log_2a=1\) | |
| \(\log_aa=1\) | |
| \(a^{-\log_a3}=3\) | |
| \(\log_a1=0\) |
Cho \(a,\,b\) là hai số thực dương tùy ý và \(b\neq1\). Tìm khẳng định đúng.
| \(\ln a+\ln b=\ln(a+b)\) | |
| \(\ln(a+b)=\ln a\cdot\ln b\) | |
| \(\ln a-\ln b=\ln(a-b)\) | |
| \(\log_ba=\dfrac{\ln a}{\ln b}\) |
Cho \(a>0\) và \(a\neq1\). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
| \(\log_ax^n=n\log_ax\,\,(x>0)\) | |
| \(\log_a\dfrac{x}{y}=\dfrac{\log_ax}{\log_ay}\,\,(x,\,y>0)\) | |
| \(\log_ax\) có nghĩa với mọi \(x\) | |
| \(\log_a1=a,\,\log_aa=1\) |
Với \(a,\,b\) là hai số thực khác \(0\) tùy ý. Khi đó \(\ln\left(a^2b^4\right)\) bằng
| \(2\ln a+4\ln b\) | |
| \(4\ln a+2\ln b\) | |
| \(2\ln|a|+4\ln|b|\) | |
| \(4\left(\ln|a|+\ln|b|\right)\) |
Cho \(a,\,b\) là các số thực dương khác \(1\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
| \(\log_bc=\dfrac{\log_ac}{\log_ab}\) | |
| \(a^{\log_ab}=b\) | |
| \(\log_ab=\log_ac\Leftrightarrow b=c\) | |
| \(\log_ab>\log_ac\Leftrightarrow b>c\) |
Với số thực dương \(a\) tùy ý, ta có \(\ln7a-\ln3a\) bằng
| \(\dfrac{\ln7a}{\ln3a}\) | |
| \(\ln\dfrac{7}{3}\) | |
| \(\dfrac{\ln7}{\ln3}\) | |
| \(\ln4a\) |
Với số thực dương \(a\) tùy ý, ta có \(\ln(6a)-\ln(2a)\) bằng
| \(\ln(4a)\) | |
| \(\ln\left(12a^2\right)\) | |
| \(4\ln a\) | |
| \(\ln3\) |