Tìm tập giá trị \(T\) của hàm số \(y=3\cos2x+5\).
| \(T=[-1;1]\) | |
| \(T=[-1;11]\) | |
| \(T=[2;8]\) | |
| \(T=[5;8]\) |
Tìm giá trị lớn nhất \(M\) và giá trị nhỏ nhất \(m\) của hàm số \(y=3\sin x-2\).
| \(M=1,\,m=-5\) | |
| \(M=3,\,m=1\) | |
| \(M=2,\,m=-2\) | |
| \(M=0,\,m=-2\) |
Cho hai hàm số \(f(x)=\dfrac{\cos2x}{1+\sin^23x}\) và \(g(x)=\dfrac{\left|\sin2x\right|-\cos3x}{2+\tan^2x}\). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
| \(f(x)\) là hàm số chẵn, \(g(x)\) là hàm số lẻ | |
| \(f(x)\) là hàm số lẻ, \(g(x)\) là hàm số chẵn | |
| \(f(x)\) và \(g(x)\) đều là hàm số chẵn | |
| \(f(x)\) và \(g(x)\) đều là hàm số lẻ |
Cho hai hàm số \(f(x)=\sin2x\) và \(g(x)=\tan^2x\). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
| \(f(x)\) là hàm số chẵn, \(g(x)\) là hàm số lẻ | |
| \(f(x)\) là hàm số lẻ, \(g(x)\) là hàm số chẵn | |
| \(f(x)\) và \(g(x)\) đều là hàm số chẵn | |
| \(f(x)\) và \(g(x)\) đều là hàm số lẻ |
Mệnh đề nào sau đây là sai?
| Đồ thị hàm số \(y=\left|\sin x\right|\) đối xứng qua gốc tọa độ \(O\) | |
| Đồ thị hàm số \(y=\cos x\) đối xứng qua trục \(Oy\) | |
| Đồ thị hàm số \(y=\left|\tan x\right|\) đối xứng qua trục \(Oy\) | |
| Đồ thị hàm số \(y=\tan x\) đối xứng qua gốc tọa độ \(O\) |
Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
| \(y=\cot4x\) | |
| \(y=\dfrac{\sin x+1}{\cos x}\) | |
| \(y=\tan^2x\) | |
| \(y=\left|\cot x\right|\) |
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
| \(y=\cos x+\sin^2x\) | |
| \(y=\sin x+\cos x\) | |
| \(y=-\cos x\) | |
| \(y=\sin x\cos3x\) |
Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng qua trục tung?
| \(y=\sin x\cos2x\) | |
| \(y=\sin^3x\cdot\cos\left(x-\dfrac{\pi}{2}\right)\) | |
| \(y=\dfrac{\tan x}{\tan^2x+1}\) | |
| \(y=\cos x\sin^3x\) |
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
| \(y=\left|\sin x\right|\) | |
| \(y=x^2\sin x\) | |
| \(y=\dfrac{x}{\cos x}\) | |
| \(y=x+\sin x\) |
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
| \(y=\sin2x\) | |
| \(y=x\cos x\) | |
| \(y=\cos x\cdot\cot x\) | |
| \(y=\dfrac{\tan x}{\sin x}\) |
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
| \(y=-\sin x\) | |
| \(y=\cos x-\sin x\) | |
| \(y=\cos x+\sin^2x\) | |
| \(y=\cos x\sin x\) |
Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?
| Hàm số \(y=\cos x\) là hàm số lẻ | |
| Hàm số \(y=\sin x\) là hàm số lẻ | |
| Hàm số \(y=\tan x\) là hàm số lẻ | |
| Hàm số \(y=\cot x\) là hàm số lẻ |
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
| \(y=\sin x\) | |
| \(y=\cos x\) | |
| \(y=\tan x\) | |
| \(y=\cot x\) |
Hàm số \(y=\sin^2x\cdot\left(1+\cos x\right)\) là hàm số
| chẵn | |
| lẻ | |
| không chẵn, không lẻ | |
| không có tính chẵn lẻ |
Hai hàm số nào sau đây có chu kỳ tuần hoàn khác nhau?
| \(y=\cos x\) và \(y=\cot\dfrac{x}{2}\) | |
| \(y=\sin x\) và \(y=\tan2x\) | |
| \(y=\sin\dfrac{x}{2}\) và \(\cos\dfrac{x}{2}\) | |
| \(y=\tan2x\) và \(y=\cot2x\) |
Tìm chu kỳ tuần hoàn \(\mathscr{T}\) của hàm số $$y=2\sin^2x+3\cos^23x.$$
| \(\mathscr{T}=\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=2\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=3\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=\dfrac{\pi}{3}\) |
Tìm chu kỳ tuần hoàn \(\mathscr{T}\) của hàm số $$y=2\cos^2x+2021.$$
| \(\mathscr{T}=3\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=2\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=4\pi\) |
Tìm chu kỳ tuần hoàn \(\mathscr{T}\) của hàm số $$y=\sin\dfrac{x}{2}-\tan\left(2x+\dfrac{\pi}{4}\right).$$
| \(\mathscr{T}=4\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=3\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=2\pi\) |
Tìm chu kỳ tuần hoàn \(\mathscr{T}\) của hàm số $$y=\tan3x+\cot x.$$
| \(\mathscr{T}=4\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=3\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=\dfrac{\pi}{3}\) |
Tìm chu kỳ tuần hoàn \(\mathscr{T}\) của hàm số $$y=3\cos(2x+1)-2\sin\left(\dfrac{x}{2}-3\right).$$
| \(\mathscr{T}=4\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=6\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=3\pi\) |