Mục tiêu của giáo dục không phải là dạy cách kiếm sống hay cung cấp công cụ để đạt được sự giàu có, mà đó phải là con đường dẫn lối tâm hồn con người vươn đến cái chân và thực hành cái thiện
Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

B

Giới hạn \(\lim\limits_{x\to+\infty}\left(3^x-5^x\right)\) bằng

\(-1\)
\(-\infty\)
\(+\infty\)
Không tồn tại
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to+\infty}\left(\sqrt{1+2x^2}-x\right)\).

\(0\)
\(+\infty\)
\(\sqrt{2}-1\)
\(-\infty\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to-\infty}\left(2x^3-x^2\right)\).

\(1\)
\(+\infty\)
\(-1\)
\(-\infty\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to-\infty}\dfrac{2x^3+5x^2-3}{x^2+6x+3}\).

\(-2\)
\(+\infty\)
\(-\infty\)
\(2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to+\infty}x\left(\sqrt{4x^2+7x}+2x\right)\).

\(4\)
\(-\infty\)
\(6\)
\(+\infty\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to+\infty}\left(\sqrt[3]{3x^3-1}+\sqrt{x^2+2}\right)\).

\(\sqrt[3]{3}+1\)
\(+\infty\)
\(\sqrt[3]{3}-1\)
\(-\infty\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to+\infty}\left(\sqrt{x^2+1}+x\right)\).

\(0\)
\(+\infty\)
\(\sqrt{2}-1\)
\(-\infty\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to-\infty}\left(|x|^3+2x^2+3|x|\right)\).

\(0\)
\(+\infty\)
\(1\)
\(-\infty\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\limits_{x\to-\infty}\left(x-x^3+1\right)\) bằng

\(1\)
\(-\infty\)
\(0\)
\(+\infty\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\limits_{x\to1^-}\dfrac{2x-7}{x-1}\) bằng

\(0\)
\(\dfrac{9}{2}\)
\(+\infty\)
\(-\infty\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\limits_{x\to-\infty}\left(\sqrt{x^2+1}-\sqrt{9x^2+2x}\right)\) bằng

\(-2\)
\(-\infty\)
\(+\infty\)
Không tồn tại
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\limits_{x\to-\infty}\dfrac{3-2x}{\sqrt{x^2+5}}\) bằng

\(2\)
\(-2\)
\(+\infty\)
\(-\infty\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\limits_{x\to+\infty}\dfrac{3-2x}{\sqrt{x^2+5}}\) bằng

\(2\)
\(-2\)
\(+\infty\)
\(-\infty\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\limits_{x\to+\infty}\dfrac{1+3x-2x^2}{x^2+5}\) bằng

\(2\)
\(-2\)
\(+\infty\)
\(-\infty\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn bên trái của hàm số \(f(x)=\dfrac{|2x+1|}{2x+1}\) tại \(x_0=-\dfrac{1}{2}\) bằng

\(-1\)
\(1\)
\(-\dfrac{1}{2}\)
Không tồn tại
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Giới hạn của hàm số $$f(x)=\begin{cases}
x^2+x+1 &\text{khi }x\leq1\\
5x^2-2 &\text{khi }x>1
\end{cases}$$tại \(x_0=1\) bằng

\(1\)
\(-3\)
\(3\)
Không tồn tại
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Giới hạn \(\lim\limits_{x\to2}\dfrac{x^2-3x+2}{x^3-x^2+x-6}\) bằng

\(0\)
\(\dfrac{1}{7}\)
\(\dfrac{1}{9}\)
Không tồn tại
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Giới hạn \(\lim\limits_{x\to1}\dfrac{x^2-3x+2}{x^2-1}\) bằng

\(0\)
\(-\dfrac{1}{2}\)
\(+\infty\)
Không tồn tại
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\limits_{x\to1}\dfrac{x^2-3x+2}{x^2+1}\) bằng

\(0\)
\(-\dfrac{1}{2}\)
\(+\infty\)
Không tồn tại
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\limits_{x\to-2}\sqrt{x+1}\) bằng

\(1\)
\(-1\)
\(-2\)
Không tồn tại
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự