Câu 1. CSS là viết tắt của cụm từ nào dưới đây? A. Creative Style Sheets. B. Computer Style Sheets. C. Cascading Style Sheets. D. Colorful Style Sheets. Câu 2. Trong tệp HTML, dòng liên kết với tệp định nghĩa CSS cần được đặt trong thẻ nào sau đây? A. <body>. B. <footer>. C. <header>. D. <head>. Câu 3. Thuộc tính nào dưới đây dùng để thay đổi màu nền của một phần tử? A. color B. background-color C. font-color Câu 4. Thuộc tính nào dưới đây dùng để thay đổi màu chữ của một phần tử? A. color B. background-color C. font-color Câu 5. Thuộc tính nào dưới đây dùng để thay đổi phông chữ của một phần tử? A. font-family B. font-color C. text-font Câu 6. Thuộc tính nào dưới đây dùng để thêm đường viền cho một phần tử? A. margin B. border C. padding D. text-color D. text-color D. font-size D. outline Câu 7. Thuộc tính nào dưới đây dùng để thay đổi kích thước đường viên của một phần tử? A. border-style B. border-width C. border-color D. border Câu 8. Thuộc tính nào dưới đây dùng để thay đổi kiểu đường viền của một phần tử? A. border-style B. border-width C. border-color Câu 9. Thuộc tính nào dưới đây dùng để thay đổi kích thước của một phần tử? A. width và height B. size C. scale Câu 10. Phương án nào dưới đây nêu đúng ý nghĩa của thuộc tính text-indent? D. border D. dimension A. Thiết lập chiều cao cho dòng văn bản. C. Thiết lập chế độ canh văn bản. B. Thiết lập khoảng cách thụt đầu dòng. D. Thiết lập chiều rộng cho dòng văn bản. Câu 11. Để đặt màu nền đen (#000000) cho một phần tử, cách khai báo nào sau đây là chính xác? A. background-color = #000000; B. background: color (#000000); C. background-color: #000000; D. color: background (#000000); Câu 12. Để đặt màu nền đen (#000000) cho một phần tử dưới dạng mã màu RGB, cách khai báo nào sau đây là chính xác? A. background-color: rgb(0,0,0); C. rgb(0,0,0): background-color; B. background: color (rgb(0,0,0)); D. background-color = rgb(0,0,0); Câu 13. Để đặt phông chữ Arial cho một phần tử, cách khai báo nào sau đây là chính xác? A. font-family: Arial; B. font: family (Arial); C. font = Arial; D. family-font: Arial; Câu 14. Để đặt kiểu chữ in đậm cho một phần tử, cách khai báo nào sau đây là chính xác? A. bold: font-weight; B. font: weight (bold); C. weight: font (bold); D. font-weight: bold; Câu 15. Để hiển thị các liên kết trên trang web không có phần gạch chân bên dưới, cách khai báo nào sau đây là chính xác? A. a {decoration:no underline} C. a (underline:none} B. a {text-decoration:no underline} D. a {text-decoration:none} Câu 16. Để đặt đường viền màu đen, nét liên tục, dày 1px cho một phần tử, cách khai báo nào sau đây là chính xác? A. border = 1px solid black; C. border: solid black 1px; B. border: 1px solid black; D. 1px solid black: border; Câu 17. Để đặt độ rộng đường viền là 2px cho một phần tử, cách khai báo nào sau đây là chính xác? A. border-width: 2px; B. border: width(2px); C. 2px; border-width; D. border = 2px; Câu 18. Để đặt kích thước dài 100px, rộng 100px cho một phần tử, cách khai báo nào sau đây là chính xác? A. size: 100px 100px; C. width: 100px; height: 100px; B. width =100px; height = 100px; D. 100px: width; 100px: height; Câu 19. Để đặt margin cho một phần tử, cách khai báo nào sau đây là chính xác? 1 A. margin: 10px 20px 30px 40px; C. margin: 10px, 20px, 30px, 40px; B. margin = 10px 20px 30px 40px; D. 10px 20px 30px 40px: margin; Câu 20. Phương án nào dưới đây nêu ĐÚNG về cách xử lí của trình duyệt web khi hiển thị phần tử có thuộc tính margin: 10px;? A. Chọn ngẫu nhiên 1 trong 4 hướng trên, phải, dưới, trái để đặt giá trị khoảng cách 10px. B. Chọn hướng trên và đặt giá trị khoảng cách 10px. C. Đặt cùng giá trị khoảng cách 10px cho cả 4 hướng trên, phải, dưới, trái. D. Trình duyệt sẽ bỏ qua thuộc tính trên vì khai báo không đầy đủ. Câu 21. Phương án nào dưới đây nêu đúng về cách xử lí của trình duyệt web khi hiển thị phần tử có thuộc tính margin: 10px 20px;? A. Chọn ngẫu nhiên 2 trong 4 hướng trên, phải, dưới, trái để đặt giá trị khoảng cách lần lượt là 10px và 20 px. B. Chọn hướng trên - dưới để đặt giá trị khoảng cách 10px và chọn hướng trái - phải để đặt giá trị khoảng cách 20px. C. Chọn hướng trái - phải để đặt giá trị khoảng cách 10px và chọn hướng trên - dưới để đặt giá trị khoảng cách 20px. D. Trình duyệt sẽ bỏ qua thuộc tính trên vì khai báo không đầy đủ. Câu 22. Phương án nào dưới đây nêu ĐÚNG ý nghĩa của khai báo margin: 10px 20px 30px;? A. margin-top: 10px; margin-right: 20px; margin-bottom: 30px; margin-left: 0px; B. margin-top: 10px; margin-right: 20px; margin-bottom: 30px; margin-left: 10px; C. margin-top: 10px; margin-right: 20px; margin-bottom: 30px; margin-left: 20px; D. Trình duyệt sẽ bỏ qua thuộc tính trên vì khai báo không đầy đủ. Câu 23. Phương án nào dưới đây nếu ĐÚNG ý nghĩa của khai báo margin: 10px 20px 30px 40px;? A. margin-left: 10px; margin-right: 20px; margin-top: 30px; margin-bottom: 40px; B. margin-top: 10px; margin-right: 20px; margin-bottom: 30px; margin-left: 40px; C. margin-top: 10px; margin-bottom: 20px; margin-left: 30px; margin-right: 40px; D. margin-top: 10px; margin-left: 20px; margin-bottom: 30px; margin-right: 40px; Câu 24. Cách khai báo nào sau đây để đặt padding cho một phần tử? A. padding: 10px, 20px, 30px, 40px; C. padding: 10px 20px 30px 40px; B. padding= 18px 20px 30px 40px; D. 10px 20px 30px 40px; padding; Câu 25. Phương án nào dưới đây nêu ĐÚNG ý nghĩa của khai báo padding: 10px;? A. Chọn ngẫu nhiên 1 trong 4 hướng trên, phải, dưới, trái để đặt giá trị khoảng cách 10px. B. Chọn hướng trên và đặt giá trị khoảng cách 10px. C. Đặt cùng giá trị khoảng cách 10px cho cả 4 hướng trên, phải, dưới, trái. D. Trình duyệt sẽ bỏ qua thuộc tính trên vì khai báo không đầy đủ. Câu 26. Phương án nào dưới đây nêu ĐÚNG ý nghĩa của khai báo padding: 10px 20px;? A. padding-top: 10px; padding-right: 20px; padding-bottom: 0px; padding-left: 0px; B. padding-top: 10px; padding-right: 20px; padding-bottom và padding-left nhận giá trị kế thừa từ các phần tử cấp trên. C. padding-top: 10px; padding-right: 20px; padding-bottom: 10px; padding-left: 20px; D. Trình duyệt sẽ bỏ qua thuộc tính trên vì khai báo không đầy đủ. Câu 27. Phương án nào dưới đây nêu ĐÚNG ý nghĩa của khai báo thuộc tính padding: 10px 20px 30px;? A. padding-top: 10px; padding-right: 20px; padding-bottom: 30px; padding-left: 0px; B. padding-top: 10px; padding-right: 20px; padding-bottom: 30px; padding-left: 20px; C. padding-top: 18px; padding-right: 20px; padding-bottom: 30px; padding-left nhận giá trị kế thừa từ các phần tử cấp trên. D. Trình duyệt sẽ bỏ qua thuộc tỉnh trên vì khai báo không đầy đủ. Câu 28. Phương án nào dưới đây nêu ĐÚNG ý nghĩa của khai báo padding:10px 20px 30рх 40рх;?A. padding-left: 10px; padding-right: 20px; padding-top: 30px; padding-bottom: 40px; B. padding-left: 10px; padding-top: 20px; padding-bottom: 30px; padding-right: 40px; C. padding-top: 10px; padding-right: 20px; padding-bottom: 30px; padding-left: 40px; 2 D. padding-top: 10px; padding-bottom: 20px; padding-left: 30px; padding-right: 40px; Câu 29. Phương án nào sau đây nêu ĐÚNG cách nào để khai báo một danh sách với kí hiệu bắt đầu mỗi dòng là một hình vuông? A. ul { list: square; } B. ullist type: square; } C. ul style-type: square; } D. ul { list-style-type: square; } Câu 30. Thuộc tính nào sau đây yêu cầu trình duyệt web thể hiện đối tượng với các góc được bo tròn? A. border [round]: 30px; C. border-radius: 30px; B. corner-effect: round; D. alpha-effect: round-corner; Câu 31. Vùng chọn nào sau đây dùng để định kiểu cho một phần tử duy nhất trong trang web? A. class B. id C. tag D. element Câu 32. Vùng chọn nào sau đây dùng để định kiểu cho các phần tử khác loại trong trang web? A. class B. id C. tag D. element Câu 33. Để định kiểu cho tất cả các phần tử thuộc lớp "lien-ket", cần khai báo vùng chọn theo cú pháp nào dưới đây? A. *lien-ket B. lien-ket C. #lien-ket D. .lien-ket Câu 34. Để định kiểu cho tất cả các phần tử trong cặp thẻ <a></a>, cần khai báo vùng chọn theo cú pháp nào dưới đây? A. *a B. a C. #a Câu 35. Để định kiểu cho phần tử có id là lien-ket-noi-bat, cần khai báo cú pháp là: A. *liet-ket-noi-bat B. lien-ket-noi-bat C. #lien-ket-noi-bat D. .lien-ket-noi-bat Câu 36. Phương án nào dưới đây nêu đúng về số lượng id có thể gán cho một phần tử? A. Không giới hạn. C. Có thể mang hai id cùng một lúc. B. Chỉ có một id D. Có thể mang tối đa ba id. D..a Câu 37. Phương án nào dưới đây nêu đúng về số lượng class có thể gán cho một phần tử? A. Không giới hạn. C. Có thể mang 2 class cùng một lúc. B. Chỉ 1. D. Có thể mang tối đa 3 class. Câu 38. Để chọn phần tử với id là "myId" và lớp là "myClass", cần khai báo nào sau đây? A. #myId.myClass B. .myId#myClass C. #myId #myClass D. .myId .myClass Câu 39. Để chọn các phần tử p có lớp là "myClass", cần khai báo nào sau đây? A. .myClass p B. p.myClass C. p .myClass D. p#myClass Câu 40. Để chọn các phần tử p có id là "myId", cần khai báo nào sau đây? A. #myId p B. p.myId C. p#myId Câu 41. Cho phần tử HTML với mã HTML như sau: <div class="image-style"> <img src="Images/Anh_1.jpg"><br> <img src="Images/Anh_2.jpg"> </div> D. p.myId Để đặt nền màu đen và canh giữa các hình ảnh cho lớp image-style, cách khai báo nào sau đây là chính xác? A. image-style { background-color: black; text-align: center; }. B. .image-style { background-color: black; text-align: center; }. C. #image-style { background-color: black; text-align: center; }. D. .image-style { background-color: black; align: center; }. Câu 42. Cho phần tử HTML với mã HTML như sau: <div class="image-style"> <img src="Images/Anh_1.jpg"><br> <img src="Images/Anh_2.jpg"> </div> Để đặt padding trên và dưới cùng bằng 20px và bo góc có bán kính 20px cho các hình ảnh đặt trong phần tử HTML trên, cách khai báo nào sau đây là chính xác? A. .image-style img { padding: 20px 0px; border-radius: 20px; } B. image-style .img { padding: 20px 0px; border-radius: 20px; } C. #image-style img { padding-top: 20px; padding-bottom: 20px; border-radius: 20px; } D. .image-style img { padding: 0px 20px; border-radius: 20px; } 3 Câu 43. Khi người dùng di chuyển trỏ chuột đến đối tượng, trình duyệt web sẽ chuyển đối tượng sang trạng thái nào sau đây? A. Trạng thái hover. B. Trạng thái active. C. Trạng thái focus. D. Trạng thái visited. Câu 44. Để định dạng liên kết có màu trắng (#fff) với màu nền đỏ (#ff0000) khi người dùng nháy chuột vào, cách khai báo nào sau đây là chính xác? A. a:hover { background: #ff0000; color: #ff; } B. a:active { background: #ff0000; color: #fff; } C. a: focus { background: #ff0000; color: #fff; } D. a:visited { background: #ff0000; color: #fff; } Câu 45. Để tạo hiệu ứng đổi màu nền của ô thành màu xanh (#ceeaff) khi người dùng di chuyển chuột trên bảng dữ liệu thuộc lớp my-table, cách khai báo nào sau đây là chính xác? A. .my-table td:hover { background-color: #ceeaff; } B. .my-table td:active { background-color: #ceeaff; } C. .my-table td:focus { background-color: #ceeaff; } D..my-table td:visited { background-color: #ceeaff; } Câu 46. Để tạo một id TopBar có chiều rộng 750px, chiều cao 30px và có màu văn bản là màu đỏ, cách khai báo nào sau đây là chính xác? A. #TopBar { height: 30px; width: 750px; color: red; } B. .TopBar { height: 30px; width: 750px; colour: red; } C. #TopBar { height: 30px; width: 750px; text: red; } D. .TopBar { height: 30px; width: 750px; color: red; } Câu 47. Phương án nào sau đây nêu ĐÚNG tác dụng của thuộc tính display:none;? A. Làm mờ phần tử. B. Làm phần tử trở nên trong suốt. C. Không hiển thị phần tử trên trình duyệt web. D. Hiển thị phần tử với định dạng chuẩn trên trình duyệt web. Câu 48. Thuộc tính nào dưới đây được sử dụng để căn lề cho văn bản? A. align-text B. text-align C. text-margin Câu 49. Đơn vị nào dưới đây không được sử dụng trong CSS? A. px B. em C. cm D. margin-text D. doc Câu 50. Khi nhập sai thông tin thuộc tính trong khai báo CSS của một trang web, điều gì sau đây sẽ xảy ra khi mở trang web đó bằng trình duyệt web? A. Trình duyệt web sẽ tự động sửa lỗi. B. Trình duyệt web sẽ bỏ qua thuộc tính đó. C. Trình duyệt web sẽ hiển thị thông báo lỗi và hướng dẫn chỉnh sửa. D. Trình duyệt web sẽ không hiển thị trang web, dừng hoạt động. Câu 51: Mẫu CSS gồm hai quy định, chữ màu nâu và cỡ chữ 12 cho tất cả các thẻ p là: A. p {font-color: brown; font-size: 12px;} C. p {color: brown; font-size: 12px;} B. p {color: brown; text-size: 12px;} D. p {text-color: brown; font-size: 12px;} Câu 52: Mẫu CSS dùng để định dạng chữ in nghiêng cho đồng thời các thẻ p và h1 là: A. p, h1 {font-size: italics;} C. p, h1 {font-family: italics;} B. p, h1 {font-weight: italics;} D. p, h1 {font-style: italics;} Câu 53: Mẫu CSS thiết lập cho toàn bộ các phần tử p có cỡ chữ bằng 2 lần cỡ chữ của phần tử gốc html của tệp HTML là: A. p {font-size: 2em;} B. p {font-size: 2rem;} C. p {font-size: 2ex;} D. p {font-size: 2cm;} Câu 54: Mẫu CSS thiết lập chiều cao dòng văn bản bằng 1,5 lần chiều cao dòng hiện thời là: A. p {line-height: 1.5em;} C. p {line-height: 1.5;} B. p {line-height: 1.5rem;} D. p {line-height: 1.5in;} Câu 55: Mẫu CSS định dạng dòng đầu tiên của đoạn văn bản thụt vào bằng 3 kí tự là: A. p {text-align: 3ex;} C. p {text-indent: 3em;} B. p {text-align: 3em;} D. p {text-indent: 3pt;} Câu 56: Mẫu CSS định dạng kẻ giữa dòng chữ ( unnecessary ) là: A. p {text-decoration: line-center;} C. p {text-decoration: underline;} B. p {text-decoration: overline;} D. p {text-decoration: line-through;} Câu 57: Để làm cho tất cả văn bản trong trang web có màu đỏ, bạn sử dụng thuộc tính CSS nào? 4 A. background-color: red; B. border: red; C. color: red; D. font-color: red; Câu 58: Phần tử nào dưới đây là phần tử khối (block level element) trong HTML? A. <div> B. <span> C. <img> Câu 59: Phần tử HTML nào dưới đây là phần tử nội tuyến (inline level element)? A. <p> B. <div> C. <span> Câu 60: Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về phần tử khối trong HTML? A. Bắt đầu từ đầu hàng và kéo dài suốt chiều rộng của trang web. B. Chỉ chiếm không gian nội dung một phần của trang web. D. <a> D. <section> C. Không tạo dòng mới khi được thêm vào trang. D. Chỉ dùng để hiển thị nội dung văn bản. Câu 61: Câu nào mô tả chính xác về phần tử nội tuyến (inline)? A. Loại phần tử này chiếm hết chiều ngang của thành phần bao quanh. B. Các phần tử nhúng bên trong một phần tử khác. C. Nó kéo dài từ đầu hàng cho đến cuối tài liệu web. D. Loại này thường dùng để điều chỉnh hiển thị văn bản hoặc các nội dung nhỏ. Câu 62: Thuộc tính CSS nào sau đây có thể chuyển đổi một phần tử khối thành phần tử nội tuyến? A. display: inline B. display: block C. display: none D. display: inline-block Câu 63: Giá trị solid của thuộc tính border-style dùng để tạo đường viền theo kiểu nào sau đây? A. Nét đứt đoạn B. Nét đơn liền mạch C. Nét đôi D. Nét chấm chấm Câu 64: Thuộc tính height quy định điều nào sau đây trong định dạng khung CSS? A. Chiều cao của khung C. Kích thước viền của khung B. Chiều rộng của khung D. Màu sắc của khung Câu 65: Nếu bạn muốn tất cả các đoạn văn (<p>) trong một phần của trang web hiển thị liền nhau trên cùng một dòng mà không xuống dòng, bạn cần áp dụng thuộc tính CSS nào? A. display: inline cho tất cả các thẻ <p> C. display: inline-block cho tất cả các thẻ <p> B. display: block cho tất cả các thẻ <p> D. display: flex cho tất cả các thẻ <p> Câu 66: Bạn muốn tạo ra một khung viền dày 5px màu xanh lá cây, kiểu viền đứt nét. Câu lệnh CSS nào sau đây là phù hợp? A. border: 5px solid green C. border: 5px dashed green B. border: 5px dotted green D. border: 5px none green Câu 67: Hãy cho biết muốn tăng kích thước một đoạn văn bản khi di chuyển chuột qua đoạn văn bản đó thì cần dùng định dạng CSS nào? A. :visited B. :link C. :hover Câu 68: Hãy cho biết trong CSS, thứ tự (mức) ưu tiên cao nhất? A. Trọng số CSS C. CSS trực tiếp B. CSS liên quan đến kích thước thiết bị D. !important D. :active Câu 69: Mẫu CSS định dạng các liên kết sau khi kích hoạt chuyển màu xanh dương? A. a:link {color: blue;} B. a:visited {color: blue;} C. a:hover {color: blue;} D. a:clicked {color: blue;} Câu 70: Đâu là nhiệm vụ quan trọng trong việc tạo tệp CSS? A. Tạo phong cách trình bày thống nhất giữa các trang web. C. Thiết kế giao diện người dùng. B. Cập nhật nội dung trang web. D. Viết mã HTML. Câu 71: Việc sử dụng mã lệnh CSS chủ yếu nhằm mục đích gì trong dự án tạo trang web? A. Tạo nội dung văn bản. C. Thực hiện các chức năng động. B. Cập nhật cơ sở dữ liệu. D. Định dạng và thiết kế giao diện. Câu 72: Đoạn mã CSS nào sau đây thực hiện định dạng đoạn văn bản với Font chữ Times New Roman, chữ màu xanh lá nền màu vàng? A. p{ color:red; font:Times New Roman; background: yellow} B. p{ color: green; ƒont-family: Times New Roman; backeround: yellow} C. p{ color: green; font-family: Times New Roman; background: yellow} D. p{ font-color: red; ƒont-family: Times New Roman; font-background: yellow}