Ngân hàng bài tập

Giáo viên: Huỳnh Phú Sĩ

S

Để phương trình \(\left(m^2-4\right)x^2+5x+m=0\) có hai nghiệm trái dấu thì

\(m\in(\infty;-2]\cup[0;2]\)
\(m\in(-\infty;-2)\cup(0;2)\)
\(m\in(-2;0)\cup(2;+\infty)\)
\(m\in(-2;2)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tập nghiệm của bất phương trình \((x+2)(5-x)<0\) là

\([5;+\infty)\)
\((-\infty;-2)\cup(5;+\infty)\)
\((-2;5)\)
\((-5;-2)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình \((2-x)(x+1)(3-x)\leq0\) là

\(1\)
\(4\)
\(2\)
\(3\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{1}{x-1}\geq\dfrac{1}{x+1}\) là

\((-1;1)\)
\((-\infty;-1)\cup(1;+\infty)\)
\((-\infty;-1]\cup[1;+\infty)\)
\((-\infty;-1)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Với \(x\) thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức \(f(x)=\dfrac{2-x}{2x+1}\) không âm?

\(\left(-\dfrac{1}{2};2\right)\)
\(\left(-\dfrac{1}{2};2\right]\)
\(\left(-\infty;-\dfrac{1}{2}\right)\cup\left(2;+\infty\right)\)
\(\left(-\infty;-\dfrac{1}{2}\right)\cup[2;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho \(f(x)=2x+1\). Khẳng định nào sau đây sai?

\(f(x)>0,\,\forall x>-\dfrac{1}{2}\)
\(f(x)>0,\,\forall x<\dfrac{1}{2}\)
\(f(x)>0,\,\forall x>2\)
\(f(x)>0,\,\forall x>0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

\(f(x)=x-2\)
\(f(x)=2-4x\)
\(f(x)=16-8x\)
\(f(x)=-x-2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Nhị thức \(f(x)=2x-6\) dương trên

\((3;+\infty)\)
\((-\infty;3)\)
\([3;+\infty)\)
\((-\infty;3]\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Nhị thức \(-2x-3\) nhận giá trị dương khi và chỉ khi

\(x<-\dfrac{3}{2}\)
\(x\leq-\dfrac{2}{3}\)
\(x>-\dfrac{3}{2}\)
\(x\geq-\dfrac{2}{3}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tìm nghiệm của nhị thức \(f(x)=3x+6\).

\(x=2\)
\(x=-2\)
\(x=-3\)
\(x=3\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Tổng tất cả các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình \(\begin{cases}
5x-2<4x+5\\
x^2<(x+2)^2
\end{cases}\) bằng

\(21\)
\(28\)
\(27\)
\(29\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình \(\begin{cases}
6x+\dfrac{5}{7}<4x+7\\
\dfrac{8x+3}{2}<2x+25
\end{cases}\) là

\(8\)
\(9\)
\(10\)
Vô số
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\begin{cases}\dfrac{2x-1}{3}<-x+1\\ \dfrac{4-3x}{2}<3-x\end{cases}\) là

\(\left(-2;\dfrac{4}{5}\right)\)
\(\left[-2;\dfrac{4}{5}\right]\)
\(\left(-2;\dfrac{3}{5}\right)\)
\(\left[-1;\dfrac{1}{3}\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\begin{cases}\dfrac{4x+5}{6}<x-3\\ 2x+3>\dfrac{7x-4}{3}\end{cases}\) là

\(\left(\dfrac{23}{2};13\right)\)
\((-\infty;13)\)
\((13;+\infty)\)
\(\left(-\infty;\dfrac{23}{2}\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\begin{cases}\dfrac{2x-1}{3}<1-x\\ \dfrac{4-3x}{2}<3-x\end{cases}\) là

\(\left(-2;\dfrac{4}{5}\right)\)
\(\left[-2;\dfrac{4}{5}\right]\)
\(\left(-2;+\infty\right)\)
\(\left(-\infty;\dfrac{4}{5}\right]\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\begin{cases}3x-6<0\\ 2x+1>x-2\end{cases}\) là

\((-\infty;-3)\)
\((-3;2)\)
\((-\infty;2)\)
\((-3;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Bất phương trình \(5x-1>\dfrac{2x}{5}+3\) có nghiệm là

\(x<2\)
\(x>-\dfrac{5}{2}\)
\(\forall x\)
\(x>\dfrac{20}{23}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tập nghiệm của bất phương trình \(2-3x< x+6\) là

\((-1;+\infty)\)
\((-\infty;-1)\)
\((-\infty;1)\)
\((1;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Bất phương trình \(-3x+9\geq0\) có tập nghiệm là

\([3;+\infty)\)
\((-\infty;3]\)
\((3;+\infty)\)
\((-\infty;-3)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Nghiệm của bất phương trình \(2x-10\geq0\) là

\(x\geq5\)
\(x=5\)
\(x>5\)
\(x\geq8\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự