Ngân hàng bài tập

Giáo viên: Huỳnh Phú Sĩ

A

Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho tam giác \(ABC\) có \(A(2;-1)\), \(B(4;5)\) và \(C(-3;2)\). Viết phương trình đường cao của tam giác kẻ từ đỉnh \(B\).

\(3x-5y-13=0\)
\(3x+5y-20=0\)
\(3x+5y-37=0\)
\(5x-3y-5=0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho tam giác \(ABC\) có \(A(2;-1)\), \(B(4;5)\) và \(C(-3;2)\). Viết phương trình đường cao của tam giác kẻ từ đỉnh \(A\).

\(7x+3y-11=0\)
\(-3x+7y+13=0\)
\(3x+7y+1=0\)
\(7x+3y+13=0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Đường trung trực của đoạn thẳng \(AB\) với \(A(1;-4)\) và \(B(3;-4)\) có phương trình là

\(y+4=0\)
\(x+y-2=0\)
\(x=2\)
\(y=4\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Đường trung trực của đoạn thẳng \(AB\) với \(A(1;-4)\) và \(B(1;2)\) có phương trình là

\(y+1=0\)
\(x+1=0\)
\(y-1=0\)
\(x-4y=0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Đường trung trực của đoạn thẳng \(AB\) với \(A(4;-1)\) và \(B(1;-4)\) có phương trình là

\(x+y=1\)
\(x+y=0\)
\(y-x=0\)
\(x-y=1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Đường trung trực của đoạn thẳng \(AB\) với \(A(1;-4)\) và \(B(5;2)\) có phương trình là

\(2x+3y-3=0\)
\(3x+2y+1=0\)
\(3x-y+4=0\)
\(x+y-1=0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong không gian \(Oxyz\), mặt cầu \((S)\colon(x-1)^2+(y-2)^2+(z+3)^2=4\) có bán kính bằng

\(4\)
\(2\)
\(\pm2\)
\(16\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \((S)\colon(x-3)^2+(y+1)^2+(z-1)^2=4\). Tâm của \((S)\) có tọa độ là

\((-3;1;-1)\)
\((3;-1;1)\)
\((3;-1;-1)\)
\((3;1;-1)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Trong không gian \(Oxyz\), mặt cầu \((S)\colon x^2+y^2+z^2+2x+4y-2z-3=0\) có bán kính bằng

\(\sqrt{3}\)
\(1\)
\(3\)
\(9\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \((S)\colon x^2+y^2+z^2-4x+2y+6z-1=0\). Tâm của mặt cầu là điểm nào sau đây?

\(M(2;-1;-3)\)
\(Q(2;-1;3)\)
\(J(-2;1;3)\)
\(K(-2;1;-3)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \((S)\colon x^2+y^2+z^2-x+2y+1=0\). Tìm tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của \((S)\).

\(I\left(-\dfrac{1}{2};1;0\right)\), \(R=\dfrac{1}{4}\)
\(I\left(\dfrac{1}{2};-1;0\right)\), \(R=\dfrac{1}{2}\)
\(I\left(\dfrac{1}{2};-1;0\right)\), \(R=\dfrac{1}{\sqrt{2}}\)
\(I\left(-\dfrac{1}{2};1;0\right)\), \(R=\dfrac{1}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \((S)\colon(x+1)^2+(y-1)^2+(z-3)^2=3\). Tìm tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của \((S)\).

\(I(-1;1;3)\), \(R=3\)
\(I(-1;1;3)\), \(R=\sqrt{3}\)
\(I(1;-1;-3)\), \(R=\sqrt{3}\)
\(I(1;-1;-3)\), \(R=3\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \((S)\colon(x-1)^2+(y-2)^2+(z+3)^2=4\). Tìm tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của \((S)\).

\(I(1;-2;-3)\), \(R=4\)
\(I(1;2;-3)\), \(R=2\)
\(I(-1;-2;3)\), \(R=2\)
\(I(-1;-2;3)\), \(R=4\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \((S)\colon(x-2)^2+(y+1)^2+(z-3)^2=9\). Tìm tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của \((S)\).

\(I(2;-1;3)\), \(R=3\)
\(I(2;-1;3)\), \(R=9\)
\(I(-2;1;-3)\), \(R=9\)
\(I(-2;1;-3)\), \(R=3\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \((S)\colon(x-2)^2+(y-3)^2+(z+1)^2=25\). Tìm tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của \((S)\).

\(I(2;3;-1)\), \(R=25\)
\(I(-2;-3;1)\), \(R=25\)
\(I(2;3;-1)\), \(R=5\)
\(I(-2;-3;1)\), \(R=5\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \((S)\colon(x-2)^2+(y+1)^2+z^2=81\). Tìm tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của \((S)\).

\(I(2;-1;0)\), \(R=3\)
\(I(-2;1;0)\), \(R=9\)
\(I(2;-1;0)\), \(R=9\)
\(I(-2;1;0)\), \(R=81\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu tâm \(I(-1;2;0)\), bán kính \(R=3\). Viết phương trình mặt cầu \((S)\).

\((x+1)^2+(y-2)^2+z^2=3\)
\((x+1)^2+(y-2)^2+z^2=9\)
\((x-1)^2+(y+2)^2+z^2=9\)
\((x+1)^2+(y-2)^2+z^2=\sqrt{3}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Trong không gian \(Oxyz\), viết phương trình mặt cầu \((S)\) có tâm \(I(1;1;1)\) và đi qua điểm \(A(1;2;3)\).

\((x+1)^2+(y+1)^2+(z+1)^2=29\)
\((x-1)^2+(y-1)^2+(z-1)^2=5\)
\((x-1)^2+(y-1)^2+(z-1)^2=25\)
\((x+1)^2+(y+1)^2+(z+1)^2=5\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Trong không gian \(Oxyz\), viết phương trình mặt cầu \((S)\) có tâm \(I(1;2;-3)\) và đi qua điểm \(A(1;0;4)\).

\((x-1)^2+(y-2)^2+(z+3)^2=\sqrt{53}\)
\((x-1)^2+(y-2)^2+(z+3)^2=53\)
\((x+1)^2+(y+2)^2+(z-3)^2=53\)
\((x+1)^2+(y+2)^2+(z+3)^2=53\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Trong không gian \(Oxyz\), cho ba điểm \(A(2;0;0)\), \(B(0;4;0)\) và \(C(0;0;6)\). Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện \(OABC\).

\((x+1)^2+(y+2)^2+(z+3)^2=56\)
\((x+1)^2+(y+2)^2+(z+3)^2=28\)
\((x-1)^2+(y-2)^2+(z-3)^2=14\)
\((x-1)^2+(y-2)^2+(z-3)^2=28\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự