Tìm chu kỳ tuần hoàn \(\mathscr{T}\) của hàm số $$y=\sin\dfrac{x}{2}-\tan\left(2x+\dfrac{\pi}{4}\right).$$
| \(\mathscr{T}=4\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=3\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=2\pi\) |
Tìm chu kỳ tuần hoàn \(\mathscr{T}\) của hàm số $$y=\tan3x+\cot x.$$
| \(\mathscr{T}=4\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=3\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=\dfrac{\pi}{3}\) |
Tìm chu kỳ tuần hoàn \(\mathscr{T}\) của hàm số $$y=3\cos(2x+1)-2\sin\left(\dfrac{x}{2}-3\right).$$
| \(\mathscr{T}=4\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=6\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=3\pi\) |
Tìm chu kỳ tuần hoàn \(\mathscr{T}\) của hàm số $$y=\sin\left(2x+\dfrac{\pi}{3}\right)+2\cos\left(3x-\dfrac{\pi}{4}\right).$$
| \(\mathscr{T}=2\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=3\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=4\pi\) |
Tìm chu kỳ tuần hoàn \(\mathscr{T}\) của hàm số $$y=\cos3x+\cos5x.$$
| \(\mathscr{T}=\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=3\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=2\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=5\pi\) |
Tìm chu kỳ tuần hoàn \(\mathscr{T}\) của hàm số $$y=\cos2x+\sin\dfrac{x}{2}.$$
| \(\mathscr{T}=4\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=2\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=\dfrac{\pi}{2}\) |
Tìm chu kỳ tuần hoàn \(\mathscr{T}\) của hàm số \(y=\tan3\pi x\).
| \(\mathscr{T}=\dfrac{\pi}{3}\) | |
| \(\mathscr{T}=\dfrac{4}{3}\) | |
| \(\mathscr{T}=\dfrac{2\pi}{3}\) | |
| \(\mathscr{T}=\dfrac{1}{3}\) |
Tìm chu kỳ tuần hoàn \(\mathscr{T}\) của hàm số $$y=-\dfrac{1}{2}\sin\left(100\pi x+50\pi\right).$$
| \(\mathscr{T}=\dfrac{1}{50}\) | |
| \(\mathscr{T}=\dfrac{1}{100}\) | |
| \(\mathscr{T}=\dfrac{\pi}{50}\) | |
| \(\mathscr{T}=200\pi^2\) |
Tìm chu kỳ tuần hoàn \(\mathscr{T}\) của hàm số $$y=\cos\left(\dfrac{x}{2}+2020\right).$$
| \(\mathscr{T}=4\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=2\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=-2\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=\pi\) |
Tìm chu kỳ tuần hoàn \(\mathscr{T}\) của hàm số $$y=\sin\left(5x-\dfrac{\pi}{4}\right).$$
| \(\mathscr{T}=\dfrac{2\pi}{5}\) | |
| \(\mathscr{T}=\dfrac{5\pi}{2}\) | |
| \(\mathscr{T}=\dfrac{\pi}{2}\) | |
| \(\mathscr{T}=\dfrac{\pi}{8}\) |
Trong các hàm số sau, hàm số nào không tuần hoàn?
| \(y=\cos x\) | |
| \(y=\cos2x\) | |
| \(y=x^2\cos x\) | |
| \(y=\dfrac{1}{\sin2x}\) |
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
| \(y=\sin x\) | |
| \(y=x+\sin x\) | |
| \(y=x\cos x\) | |
| \(y=\dfrac{\sin x}{x}\) |
Mệnh đề nào sau đây là sai?
| Hàm số \(y=\sin x\) tuần hoàn với chu kì \(2\pi\) | |
| Hàm số \(y=\cos x\) tuần hoàn với chu kì \(2\pi\) | |
| Hàm số \(y=\tan x\) tuần hoàn với chu kì \(2\pi\) | |
| Hàm số \(y=\cot x\) tuần hoàn với chu kì \(\pi\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\colon x^2+y^2+4x-6y-5=0\). Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ \(\overrightarrow{u}=(1;-2)\) và \(\overrightarrow{v}=(1;-1)\) thì đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\) biến thành đường tròn \(\left(\mathscr{C}'\right)\) có phương trình là
| \(x^2+y^2-18=0\) | |
| \(x^2+y^2-x+8y+2=0\) | |
| \(x^2+y^2+x-6y-5=0\) | |
| \(x^2+y^2-4y-4=0\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho đường thẳng \(\Delta\colon y=2-3x\). Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ \(\overrightarrow{u}=(-1;2)\) và \(\overrightarrow{v}=(3;1)\) thì đường thẳng \(\Delta\) biến thành đường thẳng \(d'\) có phương trình là
| \(y=1-3x\) | |
| \(y=-3x-5\) | |
| \(y=9-3x\) | |
| \(y=11-3x\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho hai đường tròn \(\left(\mathscr{C}_1\right)\colon(x-1)^2+(y+2)^2=16\) và \(\left(\mathscr{C}_2\right)\colon(x+3)^2+(y-4)^2=16\). Giả sử \(\mathrm{T}_{\overrightarrow{u}}\) là phép tịnh tiến biến \(\left(\mathscr{C}_1\right)\) thành \(\left(\mathscr{C}_2\right)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow{u}\).
| \(\overrightarrow{u}=(-4;6)\) | |
| \(\overrightarrow{u}=(4;-6)\) | |
| \(\overrightarrow{u}=(3;-5)\) | |
| \(\overrightarrow{u}=(8;-10)\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho vectơ \(\overrightarrow{v}=(-3;-2)\). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow{v}\) biến đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\colon x^2+(y-1)^2=1\) thành đường tròn \(\left(\mathscr{C}'\right)\) có phương trình
| \((x+3)^2+(y+1)^2=1\) | |
| \((x-3)^2+(y+1)^2=1\) | |
| \((x+3)^2+(y+1)^2=4\) | |
| \((x-3)^2+(y-1)^2=4\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\), ảnh của đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\colon(x+1)^2+(y-3)^2=4\) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow{v}=(3;2)\) là đường tròn có phương trình
| \((x+2)^2+(y+5)^2=4\) | |
| \((x-2)^2+(y-5)^2=4\) | |
| \((x-1)^2+(y+3)^2=4\) | |
| \((x+4)^2+(y-1)^2=4\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\), nếu một phép tịnh tiến biến điểm \(A(2;-1)\) thành điểm \(A'(2018;2015)\) thì phép tịnh tiến đó biến đường thẳng sau đây thành chính nó?
| \(d_1\colon x+y-1=0\) | |
| \(d_2\colon x-y-100=0\) | |
| \(d_3\colon2x+y-4=0\) | |
| \(d_4\colon2x-y-1=0\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\), nếu một phép tịnh tiến biến điểm \(A(2;-1)\) thành điểm \(A'(1;2)\) thì nó biến đường thẳng \(d\colon2x-y+1=0\) thành đường thẳng nào sau đây?
| \(d_1\colon2x-y=0\) | |
| \(d_2\colon2x-y+1=0\) | |
| \(d_3\colon2x-y+6=0\) | |
| \(d_4\colon2x-y-1=0\) |