
Đồ thị như hình trên là của hàm số nào sau đây?
| \(y=x^4-2x^2+2\) | |
| \(y=2\left(x^2-1\right)^2\) | |
| \(y=|x|^3-3|x|+2\) | |
| \(y=x^2-2|x|^2+2\) |

Bảng biến thiên trong hình trên là của hàm số nào sau đây?
| \(y=x^3-5x^2+x+6\) | |
| \(y=x^3-6x^2+9x-1\) | |
| \(y=-x^3+6x^2-9x+7\) | |
| \(y=x^4+x^2-3\) |
Đồ thị hàm số \(y=\dfrac{x+1}{1-x}\) là hình nào sau đây?

| Hình 1 | |
| Hình 2 | |
| Hình 3 | |
| Hình 4 |
Đồ thị hàm số \(y=-x^3-3x^2+2\) là hình nào sau đây?

| Hình 1 | |
| Hình 2 | |
| Hình 3 | |
| Hình 4 |
Đồ thị nào sau đây không thể là đồ thị hàm số \(y=ax^4+bx^2+c\) với \(a,\,b,\,c\) là các số thực và \(a\neq0\)?

| Hình 1 | |
| Hình 2 | |
| Hình 3 | |
| Hình 4 |

Đồ thị như hình bên là của hàm số nào sau đây?
| \(y=\dfrac{2x+1}{x-1}\) | |
| \(y=\dfrac{x+2}{x-2}\) | |
| \(y=\dfrac{x+2}{x+1}\) | |
| \(y=\dfrac{x-1}{x+1}\) |

Hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ là hàm số nào sau đây?
| \(y=\dfrac{2x+1}{x-1}\) | |
| \(y=\dfrac{2x-1}{x-1}\) | |
| \(y=\dfrac{2x-1}{x+1}\) | |
| \(y=\dfrac{3x+1}{2x+2}\) |

Đồ thị trong hình vẽ bên là của hàm số
| \(y=2x^3+1\) | |
| \(y=x^3+x+1\) | |
| \(y=x^3+1\) | |
| \(y=-x^3+2x+1\) |

Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
| \(y=x^3-3x-2\) | |
| \(y=-x^3+3x+2\) | |
| \(y=x^3-3x+2\) | |
| \(y=-x^3+3x-2\) |

Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào?
| \(y=-x^3+3x^2+5\) | |
| \(y=2x^3-6x^2+5\) | |
| \(y=x^3-3x^2+5\) | |
| \(y=x^3-3x+5\) |

Đồ thị trong hình vẽ bên là của hàm số
| \(y=-\dfrac{x^3}{4}+x^2+1\) | |
| \(y=x^3+3x^2+1\) | |
| \(y=-x^3+3x^2+1\) | |
| \(y=x^3-3x^2+1\) |

Đồ thị trong hình vẽ bên là của hàm số
| \(y=-x^2+x-4\) | |
| \(y=x^4-3x^2-4\) | |
| \(y=-x^3+2x^2+4\) | |
| \(y=-x^4+3x^2+4\) |

Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào sau đây?
| \(y=-x^3+x^2-2\) | |
| \(y=-x^4+3x^2-2\) | |
| \(y=x^4-2x^2-3\) | |
| \(y=-x^2+x-1\) |

Đồ thị trong hình vẽ bên là của hàm số
| \(y=\dfrac{x^4}{4}-\dfrac{x^2}{2}-1\) | |
| \(y=\dfrac{x^4}{4}-x^2-1\) | |
| \(y=\dfrac{x^4}{4}-2x^2-1\) | |
| \(y=-\dfrac{x^4}{4}+x^2-1\) |
Tích phân \(I=\displaystyle\int\limits_{0}^{\pi}x^2\sin x\mathrm{\,d}x\) bằng
| \(\pi^2-4\) | |
| \(\pi^2+4\) | |
| \(2\pi^2-3\) | |
| \(2\pi^2+3\) |
Biết rằng \(I=\displaystyle\int\limits_{1}^{a}\dfrac{\ln x}{x^2}\mathrm{\,d}x=\dfrac{1-\ln2}{2}\). Giá trị của \(a\) bằng
| \(2\) | |
| \(\ln2\) | |
| \(4\) | |
| \(8\) |
Tính tích phân \(I=\displaystyle\int\limits_{1}^{2}x\left(\mathrm{e}^x-\dfrac{1}{x}\right)\mathrm{\,d}x\).
| \(I=\mathrm{e}^2-1\) | |
| \(I=\mathrm{e}^2\) | |
| \(I=\mathrm{e}^2+1\) | |
| \(I=\mathrm{e}^2-2\) |
Tích phân \(I=\displaystyle\int\limits_{0}^{1}x\cdot2^x\mathrm{\,d}x\) bằng
| \(\dfrac{2\ln2-1}{\ln^22}\) | |
| \(\dfrac{2\ln2-1}{\ln2}\) | |
| \(\dfrac{2\ln2+1}{\ln^22}\) | |
| \(\dfrac{2\ln2+1}{\ln2}\) |
Tích phân \(I=\displaystyle\int\limits_{0}^{\tfrac{\pi}{4}}x\sin2x\mathrm{\,d}x\) bằng
| \(\dfrac{\pi}{2}\) | |
| \(\dfrac{1}{4}\) | |
| \(1\) | |
| \(\dfrac{3}{4}\) |
Tích phân \(\displaystyle\int\limits_{0}^{\tfrac{\pi}{2}}x\sin x\mathrm{\,d}x\) bằng
| \(\dfrac{\pi}{2}\) | |
| \(\dfrac{\pi}{2}-1\) | |
| \(1\) | |
| \(\pi\) |